minério trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minério trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minério trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ minério trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quặng, Quặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minério
quặngnoun O minério vale normalmente 643 dólares por tonelada. Thường thì quặng vàng đó có giá 643 đô một tấn. |
Quặng
O minério vale normalmente 643 dólares por tonelada. Thường thì quặng vàng đó có giá 643 đô một tấn. |
Xem thêm ví dụ
O valor da espionagem é difícil de quantificar, como o principal constrangimento no projeto da bomba atômica soviética era a falta de minério de urânio. Giá trị của các thông tin các điệp viên nguyên tử nắm được khó mà định lượng, vì giới hạn chính cho dự án nguyên tử của Liên Xô thực ra là thiếu thốn quặng urani hơn là kĩ thuật. |
Além das barragens, a Mina Córrego do Feijão apresentava várias estruturas administrativas e de apoio, como centro administrativo, refeitório e oficinas de manutenção, além de terminal de carregamento e pequena malha ferroviária para escoamento do minério de ferro. Ngoài các con đập, Mỏ Córrego do Feijão còn có một số cấu trúc hành chính và hỗ trợ, như trung tâm hành chính, nhà máy tái chế và bảo trì, cũng như một nhà ga hàng hóa và một mạng lưới đường sắt nhỏ để xử lý quặng sắt. |
Eles rastrearam 68 toneladas de minério, na Bélgica e 30 toneladas na França. Họ lần dấu vết của 68 tấn quặng ở Bỉ và 30 tấn ở Pháp. |
É encontrado em minérios de platina, e é obtido livre como metal inerte e branco de difícil fusão. Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy. |
10 E aconteceu que o Senhor me disse onde eu encontraria minério para fazer ferramentas. 10 Và chuyện rằng, Chúa đã chỉ cho tôi chỗ đến lấy khoáng kim để tôi có thể làm dụng cụ. |
Georges Dossin, por exemplo, sugere que tem raízes na palavra suméria para o cobre (Zubar) ou para o bronze (Kubar), a partir dos grandes depósitos de minério de cobre encontrados na ilha. Ví dụ, Georges Dossin, cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Sumer cho đồng đỏ (zubar) hay đồng thiếc (kubar), bởi trữ lượng đồng lớn được tìm thấy trên hòn đảo. |
Os fenícios descobriram uma aparentemente inesgotável fonte desses minérios perto do rio Guadalquivir, não muito distante de Cádiz. Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz. |
A extração industrial do ródio é complexa porque nos minérios é encontrado misturado com outros metais, tais como paládio, prata, platina e ouro. Việc chiết tách công nghiệp của rhodi là phức tạp do kim loại này có trong các quặng hỗn hợp với các kim loại khác như paladi, bạc, platin, vàng. |
Mas com o início da Revolução Industrial, usaram-se máquinas modernas para demolir o que sobrava da montanha a fim de retirar o que ainda restava do minério precioso. Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại. |
Ouvindo as estórias de mulheres de 80 anos que eram amarradas e acorrentadas, e hordas de homens vinham periodicamente para estuprá-las, e tudo isso em nome da exploração econômica, do roubo de minérios para que o Ocidente possa aproveitar. Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây. |
Mas enfim, eu peguei minha mala com minério de ferro e arrastei de volta para Londres no trem, mas então me deparei com o problema: OK, como se transforma esta pedra em componentes de uma torradeira? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
Como outras terras raras, este elemento nunca é encontrado na forma livre na natureza, porém é encontrado em minérios como na areia monazítica. Giống như các nguyên tố đất hiếm khác, nguyên tố này không bao giờ có mặt trong tự nhiên ở dạng tự do (tự sinh), nó được tìm thấy phổ biến trong các quặng cát monazit. |
A limonita é um dos dois principais minérios de ferro, sendo a outra hematita, e tem sido para a produção de ferro desde, pelo menos, 2500 aC. Limonit là một trong ba loại quặng sắt chính, với hai loại quặng kia là hematit và magnetit, và nó đã được khai thác để sản xuất sắt thép ít nhất là từ khoảng năm 2500 TCN. |
11 E eis que em ambas essas terras havia todo tipo de ouro e de prata e de minerais preciosos de toda espécie; e havia também hábeis artífices que trabalhavam e refinavam toda espécie de minério; e assim, tornaram-se ricos. 11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có. |
O jogador também pode fazer pescas, cozinhar, construir objetos, e também explorar cavernas geradas processualmente com materiais e minérios para minerar ou batalhar as criaturas por dentro. Người chơi cũng có thể tham gia câu cá, nấu ăn, và làm đồ thủ công, và cũng có thể khám phá các hang động được tạo ra từ các nguyên liệu và quặng để khai thác hoặc chiến đấu với các sinh vật bên trong. |
Têm estado a transportar barris de bafo de dragão, um minério muito explosivo. Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh. |
O Reino Unido concordou em dar aos Estados Unidos a maioria do minério belga, uma vez que não podiam utilizar a maior parte do fornecimento sem a pesquisa americana restrita. Nước Anh đồng ý cho Hoa Kỳ phần lớn mỏ quặng của Bỉ bởi không thể tận dụng được tài nguyên nếu nghiên cứu của Hoa Kỳ bị hạn chế. |
A Igreja Anglicana, juntamente com gestores parceiros, manifestaram que querem mais segurança em barragens e exploração de minérios. Giáo hội Anh giáo, cùng với các nhà quản lý đối tác, cho biết họ muốn an toàn hơn trong các đập và thăm dò khoáng sản. |
Por conseguinte, a perspectiva dos preços de produtos de base persistentemente baixos pode persuadir os decisores políticos a desviarem os seus recursos dos metais e minérios para outras prioridades económicas nacionais que irão sobremaneira impulsionar o crescimento. Nhưng viễn cảnh giá hàng hóa thấp còn kéo dài có lẽ sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách phải chuyển hướng từ dựa trên sản xuất kim loại và khoáng chất sang các yếu tố thúc đẩy tăng trưởng khác. |
Acredita-se que o programa nuclear japonês não era muito avançado, porque o Japão tinha pouco acesso a minério de urânio, mas inicialmente se temia que a Alemanha estava muito perto de desenvolver suas próprias armas. Về chương trình nguyên tử của Nhật, người ta tin rằng Nhật không có mấy tiến bộ lắm vì không có khả năng tiếp cận các mỏ urani, nhưng về phần Đức ban đầu Hoa Kỳ lo sợ Đức đã rất gần với việc chế tạo vũ khí nguyên tử của riêng mình. |
Pequenas quantidades de Pu-239, em algumas partes por milhão, e seus produtos de decaimento são naturalmente encontrados em minérios concentrados de urânio. assim como no reator nuclear natural de fissão em Oklo, Gabão. Các vết của plutoni-239 chỉ chiếm khoảng vài ppt, và các sản phẩm phân rã của nó cũng được tìm thấy trong tự nhiên ở một số mỏ urani, như trong "lò phản ứng phân hạch tự nhiên" ở Oklo, Gabon. |
Nichols organizou com o Departamento de Estado os controles de exportação para ser colocado com o óxido de urânio e a negociação para a compra de 1 200 t de minério de urânio do Congo Belga que estavam sendo armazenados em um depósito em Staten Island. Nichols sắp xếp với Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ để kiểm soát việc xuất khẩu oxit urani và thương thảo việc mua 1200 tấn Anh quặng urani từ Congo thuộc Bỉ đang được trữ trong một kho thuộc Đảo Staten và lượng quặng đã được đào đang trữ ở Congo. |
O minério e a argila vermelha sobem à superfície e tingem a neve. Kim loại và đất sét đỏ tràn ra từ đất và nhuộm màu tuyết. |
Nessa região, os exploradores de minérios também encontraram prata, cobre e chumbo. Những người đi tìm quặng cũng thấy có bạc, đồng và chì trong vùng đó. |
A mais rica fonte de minério foi a mina Shinkolobwe no Congo Belga, mas foi inundada e fechada. Nguồn quặng giàu nhất là ở mỏ Shinkolobwe ở Congo thuộc Bỉ, nhưng nơi này đã bị lụt và phải đóng cửa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minério trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới minério
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.