minha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ minha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là của tôi, tôi, của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minha

của tôi

adjective

Alguma coisa aconteceu com o meu olho direito.
Mắt phải của tôi bị gì đó rồi.

tôi

adjective

Alguma coisa aconteceu com o meu olho direito.
Mắt phải của tôi bị gì đó rồi.

của

adposition

Alguma coisa aconteceu com o meu olho direito.
Mắt phải của tôi bị gì đó rồi.

Xem thêm ví dụ

2 Para a construção de minha acasa e para a colocação do alicerce de Sião e para o sacerdócio; e para as dívidas da Presidência de minha Igreja.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Pode assinar a minha camisa?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Sempre recebe minhas corujas caso queira dar uma opinião.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Diga a Clyde que quero a minha parte.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Sou o missionário que não havia recebido uma única carta de minha mãe ou de meu pai durante meus primeiros nove meses no campo missionário.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
A minha garganta dói-me.
Cổ họng tôi đau quá.
Você pode sentir minha falta 5 minutos por dia.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal.
tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
* Minha hora ainda não chegou.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
Minha, minha!
Của ta, của ta!
Não quero enfrentar a minha mãe.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Em 1977, minha querida esposa e fiel companheira faleceu.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Uma senhora, que estava na minha frente, disse: "Puxa, como está sujo o seu lenço!
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: "Hỡi đồng bào bị đoạ đầy đau khổ!
Foi a minha primeira cliente
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Disse a minha esposa, sabe o que aconteceu com ela?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Eles não são minha família.
Họ không phải gia đinh tớ.
Uma das coisas que emergiu na minha curta presença aqui é que a TED tem uma identidade.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
* Auxiliai a trazer à luz a minha obra e sereis abençoados, D&C 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
Simplesmente não quero que as pessoas pensem que sou assim, especialmente a minha mulher.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Deus, minha perna.
Ôi, chân của tôi...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới minha

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.