otro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ otro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otro
khácadjective Los libros son las abejas que llevan el polen de una inteligencia a otra. Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác. |
nữaadverb Creo que todavía tengo tiempo para otra taza de café. Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa. |
Xem thêm ví dụ
Antes de iniciar sesión, comprueba que hayas añadido el otro usuario a tu Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
En una transición de un punto principal a otro, una pausa da al auditorio una oportunidad de reflexionar. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
¿Cómo varía esta política de un país a otro? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
Si no me dejas hablar con ella, encontraré otro modo. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
Hubo otro agricultor alemán cerca de Ark City. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
El aguacateco es el idioma de 20 000 habitantes de Aguacatán central, otro municipio de Huehuetenango. Tiếng Awakatek là ngôn ngữ của 20.000 cư dân ở trung Aguacatán, Huehuetenango. |
Escriba Después en el otro lado de la pizarra. Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng. |
Ahora, en los principios del siglo 20 hubo otro elemento que hizo todo aún más complejo. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Puede copiar un segmento para utilizarlo como base de otro segmento. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
Difería de todo otro barco que había visto. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Otro día. Để khi khác. |
Y mañana que le digan al otro tipo... que la plaza está ocupada. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Porque confiscaron la tuya el otro día. Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước. |
Fueron Potter y otro chico. Ðó là Potter và 1 gã nữa |
Al otro día Pablo volvió al colegio. Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học. |
Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Uno en el faro y el otro en el tejado. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. |
¿Por qué trajiste a otro chico a mi fiesta? Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh? |
Y como todos los Domingos, comenzamos a leernos uno al otro los secretos.” Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Quizás no me oigan del otro lado de la luna. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Acababa de enterarse de que tenía que mudarse ese día, con su esposa y su bebé, del apartamento donde viven a otro cercano. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
¿Qué otro? Người nào? |
Aquí hay otro, el sicomoro, cuyo polen lo dispersa también el viento. Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới otro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.