pé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pé trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bàn chân, chân, foot, Bàn chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pé
bàn chânnoun (De 1 (extremidade dos membros inferiores do corpo humano) Com um bigode encerado todos os dias, e pés pequeninos para dançar. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
chânnoun Com um bigode encerado todos os dias, e pés pequeninos para dançar. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
footnoun (unidade de comprimento) Já falei, o meu pé pegou um prego. I told you, my foot caught a nail. |
Bàn chân
Em que sentido são “lindos” os seus pés? Bàn chân của họ “tốt-đẹp” như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
O jogo apresenta os eventos em tempo rápido, com o jogador aparecendo pela primeira vez, na história do Need for Speed, saindo de seu carro e viajar a pé. Trò chơi sử dụng chế độ sự kiện nhanh, cho phép người chơi ra khỏi xe và di chuyển bằng chân, lần đầu tiên trong lịch sử của Need for Speed. |
Peço permissão para ir até o local da segunda queda à pé. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Juntamos lenha para fazer fogo, cozinhamos os alimentos que restavam e iniciamos a viagem de volta, a pé. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
E agora eu tenho um pé quebrado. Và giờ chân tớ bị đau. |
O fariseu, estando em pé, orava consigo desta maneira: Ó Deus, graças te dou, porque não sou como os demais homens, roubadores, injustos e adúlteros; nem ainda como este publicano. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Em que sentido é correto dizer que Jesus “está de pé” desde 1914? Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào? |
Deixe-me ver seu pé. Để tôi xem chân của cô. |
Como seria de esperar, é um problema bastante complicado, porque temos que construir um robô pequeno, portátil o que não é assim tão acessível, mas tem que ser algo que as pessoas queiram levar para casa e ter ao pé das suas crianças. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Desde a sola do pé até a cabeça não há nele nenhum ponto são.” — Isaías 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Um homem a cavalo, e um homem a pé, vemos isso como duas coisas totalmente diferentes. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Três cavaleiros pictos e outro, um prisioneiro, a pé. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
Meus olhos encheram-se de lágrimas quando meu filho, que acabou de completar 12 anos, pôs-se de pé com o Sacerdócio Aarônico e minha filha, com as Moças, para fazerem o mesmo. Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ. |
(Daniel 12:1) O que significa Jesus ‘pôr-se de pé”? Giê-su “chỗi-dậy” có nghĩa gì? |
"Posso tocar de pé, sentada ou a andar." Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
Esperaram a pé por mim? Mọi người đợi tớ sao? |
O cenário pode ser um testemunho informal, uma revisita ou um estudo bíblico domiciliar, e as participantes podem ficar sentadas ou em pé. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Todos os jurados gostaram, e Smokey Robinson - o mentor daquela semana, intérprete e compositor original da música - aplaudiu de pé a performance de Adam. Tất cả các giám khảo đều thích biểu diễn này, và Smokey Robinson, tác giả của bài hát và người cố vấn cho tuần đó, đã đứng dậy hoan hô anh. |
No alto da folha, havia o desenho de uma bruxa mística (eu falei que esse não era meu feriado favorito) em pé ao lado de um caldeirão fervente. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
“E durante esse tempo pôr-se-á de pé Miguel, o grande príncipe que está de pé a favor dos filhos de teu povo.” — DANIEL 12:1. “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). |
Ela visualizou Jesus de pé à sua frente. Nó hình dung Chúa Giê Su đang đứng trước mặt nó. |
Não sei o que era pior — ficar em pé na água o dia inteiro, em escuridão quase que total, ou suportar a dolorosa luz brilhante dos holofotes, dirigida contra mim a noite inteira. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
(Daniel 11:3) Alexandre, de 20 anos de idade, ‘pôs-se de pé’ como rei da Macedônia em 336 AEC. (Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN. |
15 O salmista escreveu: “Lâmpada para o meu pé é a tua palavra e luz para a minha senda.” 15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pé
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.