pelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóc, lông, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelo

tóc

noun

María tiene el pelo muy largo.
Mary có một mái tóc rất dài.

lông

noun

Mi hermano deficiente es un año más joven que yo, y ya está brotando pelo fosa.
Thằng em bại não còn ít hơn tớ một tuổi, mà nó đã có lông nách rồi kìa.

Lông

noun (fibra de queratina)

El pelo de ahí abajo no es una opción para su Alteza.
Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân.

Xem thêm ví dụ

¿O el chico de pelo rubio?
Hay thằng tóc vàng?
Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Al pelo azul, dije que no.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
De vez en cuando, se me acercaba y me tocaba el pelo y el cuello.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
¿Me tomas el pelo?
Đừng có giễu em.
Stanley, el de pelo oscuro... el tipo es un maníaco sexual.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
Piel blanca, pelo oscuro, ojos intoxicantes.
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Tú te ponías ese vestido largo y te peinabas el pelo para arriba.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.
Si quiero que no falle, debo arrastrarla por el pelo.
Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra.
Vaya que sí me tomaste el pelo.
Đúng là lừa tôi một vố.
¡Escucha, nosotros no le hemos tocado un pelo a ese gato!
Anh nghe cho rõ nè: tụi này không hề giơ tới một ngón tay đụng vô con mèo đó!
¿Qué se ha hecho en el pelo?
Ông đã làm gì mái tóc?
" Usted tiene horno yo también Brown, debo de azúcar de mi pelo. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
IM: Miren que linda se ve con el pelo alisado hacia atrás.
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
Así es, no tiene pelo.
Đúng vậy vô mao.
Tenía unos mofletes grandes como manzanas, y un pelo rubio trigo, y parecía tan dulce.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
¿Y qué le pasaba a tu pelo?
Kiểu tóc thì thật là ngộ?
Tenía múltiples puñaladas y le habían cortado el pelo.
Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ.
Eso es el pelo que está sobre los ojos, y por debajo de esto es más largo.
Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn.
Andrew Liptak, de The Verge, afirmó que «el personaje parece una muñeca de anime que cobra vida, o como un personaje de Disney que está "a un pelo" de lo normal.
Andrew Liptak của The Verge nhận xét rằng "Nhân vật này trông giống như một con búp bê anime sống động, hoặc chỉ là một nhân vật Disney với mái tóc bình thường.
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo
Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây
Si te pillan haciendo algo indecente con alguien aquí, se te cae el pelo.
Nếu bị bắt làm chuyện xằng bậy với bất cứ ai ở đây là cuốn gói ngay lập tức.
No pareció un maricón cuando salpicó el pelo sobre la pared
Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường
¿Cuál es el grosor de un pelo?
Một sợi tóc dày bao nhiêu?
Así, se pueden meter 10 células humanas en el diámetro de un pelo humano.
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pelo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.