peligro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peligro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peligro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ peligro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguy hiểm, nguy cơ, 危險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peligro
nguy hiểmnoun (situación que presenta un nivel de amenaza a la vida, la salud, la propiedad o el medio ambiente) ¿Me estás diciendo que mi vida está en peligro? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
nguy cơnoun Algunos de ellos ya están en peligro de perderse. Một số giá trị này đang có nguy cơ bị mất. |
危險noun |
Xem thêm ví dụ
En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Cuanto más alto sea el número, más alto es el nivel de peligro. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Aun si no existieran las armas nucleares, habría un peligro. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
¿Me estás diciendo que mi vida está en peligro? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
¿Cómo se sentiría esa persona si haciendo esto te pusieras en peligro? Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm? |
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
▪ Páginas 22, 23: ¿Por qué no tomaron en serio muchas personas de Australia (1974) y Colombia (1985) las advertencias sobre el peligro inminente que corrían, y con qué consecuencias? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
Este peligro amenaza a toda la tierra Media. Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới |
Dada la situación de seguridad no quisimos ponerla en peligro o arriesgarse a una situación hostil sabiéndolo de antemano. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
“Evita los peligros de las redes sociales” (15 mins.): Análisis con el auditorio. “Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận. |
¿Estás dispuesta a poner tu vida en peligro por una chaqueta? Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao? |
Ahora esas vidas están en peligro de nuevo [...] Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
Y cuando vuelva, el niño correrá mucho peligro. Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp. |
□ ¿Qué peligros sutiles amenazan a muchos cristianos hoy, y a qué pueden llevar? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
Los peligros de la precipitación Những rủi ro của sự hấp tấp |
Por ejemplo, los ancianos tienen que juzgar casos de pecados graves o ayudar a quienes corren peligro por una emergencia médica. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
Cualquiera que cerca de ti vive en peligro constante. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
* ¿Cuáles son los peligros de tomar decisiones sin consultar con el Señor? * Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì? |
“Violaciones a los derechos humanos a gran escala y el terrorismo de estado siguen siendo la orden del día... Hoy por hoy todos están en peligro, no solamente aquellas personas que viven en Chechenia, pero también las que viven en Rusia... La sociedad responderá. Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy... |
Es el tiempo de predicar las buenas nuevas del Reino de Dios, y de advertir a los desprevenidos del peligro inminente. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
En vez de servir de advertencias, tales mensajes confundirían a las personas en sentido espiritual y pondrían en peligro sus posibilidades de sobrevivir a una catástrofe mayor que el Diluvio de Noé (2 Pedro 3:1-7). Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
Porque sabe que esa cualidad nos protegerá de diversos peligros. Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau. |
El rehén está en peligro, pero podemos disparar. Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy. |
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peligro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới peligro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.