pêssego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pêssego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pêssego trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pêssego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đào, cây đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pêssego
đàonoun Ainda bem que me abasteci de pêssegos e canoas. Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi. |
cây đàonoun |
Xem thêm ví dụ
Você olha como um pêssego. Cô trông giống như một quả đào. |
Vá se foder, Pêssego. Biến mẹ cậu đi, Peaches. |
Ele tinha colmeias ali para polinizar as flores de pêssego, que acabavam se transformando em grandes e deliciosos pêssegos. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
Meus pêssegos. Những trái đào. |
Pêssegos! Peaches |
" Se você quer um pêssego delicioso deve subir na árvore, e pegar um. " " Nếu muốn ăn đào chín thì hãy đợi. " |
Ainda mais pêssegos enlatados! Còn nhiều đào hộp nữa. |
Agora vamos ver o que vale o papá...... " Pêssega " Bây giờ xem thử trong túi của papa có gì...Những trái đào |
É pra já, Pêssego. Chiều cậu luôn, Peaches. |
Desculpe, estou surdo como a um pêssego e pelado como a um recém nascido. Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non. |
Juntei sumo de pêssego. Tôi thêm một ít nước đào. |
E aquela pele... suave como um pêssego, pardieu! Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy! |
Seu novo nome é pêssego.. Tên mới của cậu là Peaches. |
Pêssego, eu acho. Tôi nghĩ là đào. |
Olá, pêssegos Chào đào tơ. |
Há genes para a cauda curta na pomba- de- coleira- branca, genes para a cauda longa no pombo- passageiro, e assim por diante, para os olhos vermelhos, peito cor de pêssego, voar em bando, etc. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Não és uma pêssega? Cô là kẻ nhiều chuyện sao? |
" Que pêssegos e que penumbras. " Những trái đào và những vùng nửa tối. |
Com vários filhos para alimentar, ela ainda me deu aquela lata de pêssegos! Có mấy đứa nhỏ chạy chơi chung quanh nhà đang cần thức ăn và người ấy đã đưa cho cái lon đào này. |
Ele também comeu os pêssegos divinos. Hắn còn lén ăn cả Đào tiên nữa. |
Gosta de pêssegos? Cô thích đào không? |
Pêssego #color Hoa đào nhạt#color |
Meus amados irmãos e irmãs, toda vez que como um tomate fresco e bem maduro ou um pêssego suculento e maduro tirado diretamente do pé, meus pensamentos se voltam a 60 anos no passado, quando meu pai tinha um pequeno pomar de pessegueiros em Holladay, Utah. Các anh chị em thân mến, mỗi lần tôi thưởng thức một quả cà chua hoặc một trái đào mọng nước chín cây, thì ý nghĩ của tôi quay trở lại cách đây 60 năm khi cha tôi có một vườn đào nhỏ ở Holladay, Utah. |
Pegue num balde de mijo e chame-lhe Chá de Pêssego da Vovó. Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại. |
Estou vendendo um menino que morava numa plantação de pêssego e agora mora na Casa Branca. Tôi đang bán một cậu trại lớn lên ở trang trại trồng đào, kẻ mà lúc này đang sống trong Nhà Trắng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pêssego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pêssego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.