pessoas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pessoas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pessoas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pessoas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân dân, người, 人民, Mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pessoas
nhân dânnoun As pessoas sabem que nossos princípios, está acima do ganho pessoal. Nhân dân biết rằng, đối với chúng ta lý tưởng đặt cao hơn quyền lợi cá nhân. |
ngườinoun Não, eu não posso deixar você entrar. Já temos uma pessoa em excesso. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. |
人民noun |
Mọi người
As pessoas daqui são loucas por futebol. Mọi người đây phát điên vì bóng đá. |
Xem thêm ví dụ
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Por isso, armamos uma barraca na fazenda de uma pessoa interessada. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
Lee Cronin: Muitas pessoas pensam que a vida demorou milhões de anos a aparecer. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
Quantas pessoas têm acesso a isto? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
(Lucas 21:37, 38; João 5:17) Os discípulos com certeza perceberam que ele era motivado por um profundo amor pelas pessoas. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
6 Houve pessoas que estavam na mesma situação daqueles reis perversos, mas, ao contrário deles, viram a mão de Deus. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
As dificuldades e o sofrimento podem levar a pessoa a ficar desequilibrada. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
" O meu pai matou 200 pessoas ". Như, " Bố em sát hại 200 người. " |
(Idealmente, deve ser a mesma pessoa todas as semanas.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Colocamos as pessoas aqui pois não queremos encarar a morte. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pessoas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pessoas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.