Co oznacza ảnh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa ảnh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać ảnh w Wietnamski.
Słowo ảnh w Wietnamski oznacza zdjęcie, fotografia, rysunek, Fotografie. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa ảnh
zdjęcienounneuter Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. Dobrze, bardzo proszę przyjrzeć się zdjęciom jak najuważniej. |
fotografianoun (sposób wytwarzania trwałych obrazów przedmiotów, za pomocą klisz lub błon światłoczułych, na które działają promienie świetlne odbite od danych przedmiotów) Một số bức thư đó được làm phong phú thêm với các bức ảnh gia đình quý báu. Do niektórych kartek dołączone są cenne fotografie rodzinne. |
rysuneknoun Và bức ảnh chúng ta có ở đây là gì? A więc co widzimy na tym rysunku? |
Fotografie
Và đó là thuốc phiện. Ảnh cánh đồng marijuana thứ 2 sáng nay. Czyli narkotyków. Kolejna już dzisiaj fotografia plantacji marihuany. |
Zobacz więcej przykładów
Hẳn giờ đây ông tìm thấy hình ảnh Susie của ông trong đứa con trai út. Teraz odnajdzie swoją Susie we własnym synku. |
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. Bez względu na to, czy należeli do królewskiego rodu, czy nie, logiczny wydaje się wniosek, że pochodzili ze znamienitych, wpływowych rodzin. |
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. Niektórzy sprzeciwiają się ograniczeniom dotyczącym pornografii lub niebezpiecznych narkotyków. |
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. Z tego więc powodu wywierają one wpływ na więcej ludzi i dowiaduje się o nich większa ich liczba niż w przeszłości. |
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. Ten sam układ dopaminowy reguluje uzależnienie, paraliżuje w chorobie Parkinsona, bierze udział w powstawianiu psychoz, w ocenianiu naszych interakcji z innymi oraz w przypisywaniu wartości gestom wykonywanym podczas interakcji. |
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” Zastanów się: „Czy moje myślenie nie odzwierciedla świeckiego myślenia oraz ‚ducha świata’?” |
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. Jednak fakt, że fasada jest płytka, nie oznacza, że nie jest również głęboka. |
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. To on przywiózł transport towaru z Laramie. |
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. Widzimy skutki wyrzucenia Szatana z nieba (Objawienie 12:9). |
Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh. Ja jestem fotografem. |
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. Powiem tylko, że ani ja, ani ośmioletni Riley, nie wiedzieliśmy, że ktoś robi nam zdjęcia. |
" Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi? " " Dlaczego nie pozwolisz mu jej zatrzymać? " |
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). Zażyła więź ze Stwórcą i podobieństwo do Niego pozwoliły Jezusowi oznajmić: „Kto mnie ujrzał, ujrzał też Ojca” (Jana 14:9). |
Cụm từ "tiểu bang thứ 51", khi được dùng một cách tiêu cực, có thể được nói tới các quốc gia đã và đang nằm dưới sự ảnh hưởng hoặc điều khiển từ chính phủ Hoa Kỳ. Wyrażenie „51. stan” użyte w sensie negatywnym może oznaczać niepodległe państwo, które znajduje się pod nadmiernym wpływem USA, bądź jest jako takie postrzegane. |
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. Wydarzenie to przedstawia się na całym świecie w ckliwy sposób — w jasełkach, szopkach czy na obrazach. |
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. Ponieważ wszystko, co przyjmujemy do umysłu, wywiera na nas jakiś wpływ, koniecznie powinniśmy ‛wiedzieć, od kogo się tego nauczyliśmy’. Tylko wtedy możemy mieć pewność, że są to osoby, którym leży na sercu nasze dobro, a nie ich własne. |
Nó là nỗ lực của chúng ta để gây ảnh hưởng, cái vũ trụ bên trong mỗi chúng ta và bên ngoài chúng ta. To próba wywierania wpływu na nasz wszechświat wewnętrzny i zewnętrzny. |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. Ale większa część Judy najwyraźniej nie została ukarana przez Persów. |
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. Jeżeli będziemy podchodzić do nich z miłością a nie reprymendami, przekonamy się, że wiara naszych wnucząt wzrośnie z powodu wpływu i świadectwa kogoś, kto kocha Zbawiciela i Jego święty Kościół. |
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków. |
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. Rodzice Tate’a uczyli go, żeby nie patrzył na zdjęcia czy sceny z nieubranymi ludźmi. |
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. To ma znaczenie dla rządów, ponieważ aby stawić czoło tym grupom będą musiały więcej zainwestować w niemilitarne działania. |
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? To twoje serum nie wpływa na zdolności, prawda? |
Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy? Zabierasz jego, bo płacił ci za zdjęcia? |
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. Zazwyczaj sądzę, żę to książka jest lepsza ale muszę przyznać, że Bollywood rozprzestrzenia niektóre aspekty hinduizmu i indyjskiej kultury na cały świat i to nie tylko w indyjskiej diasporze w Stanach i Wielkiej Brytanii ale także na ekrany Arabów, Afrykańczyków, Senegalczyków i Syrian. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu ảnh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.