Co oznacza bảo w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa bảo w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bảo w Wietnamski.

Słowo bảo w Wietnamski oznacza powiedzieć, mówić, kazać. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa bảo

powiedzieć

verb

Tom bảo tôi rằng cậu ấy thích bơi lội.
Tom powiedział mi, że lubi pływać.

mówić

verb

Bố cháu cũng bảo sẽ không đời nào có tổng thống da đen ở đất nước này đâu.
Mój tato mówi też, że ten kraj nigdy nie będzie miał czarnego prezydenta, nigdy.

kazać

verb

Bác sĩ bảo tôi phải cai thuốc đi.
Lekarz kazał mi rzucić palenie.

Zobacz więcej przykładów

18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
18 Po wygłoszeniu przemówienia wysłuchaj pilnie ustnej rady.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Kazałam mu zbadać jej przeszłość.
1653 – Oliver Cromwell nhậm chức Bảo hộ công chung thân của Thịnh vượng chung Anh, Scotland và Ireland.
1653 – Oliver Cromwell został Lordem Protektorem Anglii, Szkocji i Irlandii.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Oto ten dystans, o którym mówiłam, ta bariera psychiczna mająca chronić przed wynikami twórczości.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Właśnie dlatego w Liście do Efezjan 6:12 powiedziano chrześcijanom: „Zmagamy się nie z krwią i ciałem, ale z rządami, z władzami, ze światowymi władcami tej ciemności, z zastępem niegodziwych duchów w miejscach niebiańskich”.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Oto zaczynamy bój w obronie rasy ludzkiej i wszystkiego, co na tym świecie jest piękne i dobre.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Uzmysłowili sobie, że jest to wspólna sprawa ich i ludzi zajmujących się ochroną środowiska.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Zacznij od odwiedzenia strony Sprawdzanie zabezpieczeń, gdzie możesz np. dodać opcje odzyskiwania konta, skonfigurować weryfikację dwuetapową w celu dodatkowej ochrony konta i sprawdzić uprawnienia związane z kontem.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
W innym śnie Bóg powiedział Józefowi z Nazaretu, przybranemu ojcu Jezusa, żeby uciekł razem z żoną i dzieckiem do Egiptu.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Nie tylko chroni go to przed ekstremalnym zimnem, ale dzięki temu może też wykonać zryw i osiągnąć prędkość dwu- lub trzykrotnie większą niż normalnie.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Po pierwsze, mieli uprawiać i pielęgnować swój ziemski dom, a także napełnić go swym potomstwem.
Nó có mật mã bảo vệ.
Jest chroniony hasłem.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Jako sędzia przed Panem udzieli on rady, a może nawet zastosuje dyscyplinę kościelną, która powiedzie do uzdrowienia.
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Niech was, mówiłem, że lepsze będą kamyki!
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh.
Pentagon dba o to, bym wiedziała więcej od pana.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Naukowcy muszą być pewni, że lód nie jest zanieczyszczony.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
Niech dostarczą zapis ze sklepowych kamer z ostatnich tygodni.
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul.
To o wiele więcej, Saul.
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
/ Mówią: " Zostaw to ".
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Zabezpieczeniami nadrabia brak atmosfery.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Miał skórzane buty, bryczesy, starą skórzaną kurtkę, piękny kask i zachwycające gogle... i oczywiście biały szal latający na wietrze.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Ale nikt nie zrobi tego lepiej od nas.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Nawet gdy choroba taka jak Alzheimer niszczy część ich synaps, mają wiele rezerwowych połączeń, co sprawia, że nawet nie zauważamy, że nie wszystko działa jak należy.
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
Chodzi o poszukiwanie prawdy, ale nie prawdy typu: " bo ja tak mówię ".

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bảo w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.