Co oznacza bồ công anh w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa bồ công anh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bồ công anh w Wietnamski.

Słowo bồ công anh w Wietnamski oznacza mlecz, dmuchawiec, podbiał. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa bồ công anh

mlecz

noun

dmuchawiec

noun

Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Czy nie wie, że mniszki zmieniają się w dmuchawce i mogą rozsiać nasiona, z których wyrosną dziesiątki kolejnych chwastów?

podbiał

noun

Zobacz więcej przykładów

Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh
Przypowieść o dmuchawcach
(56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm.
(56) Pewnego mężczyznę prześladuje myśl o mniszku rosnącym na trawniku sąsiada.
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Czy nie wie, że mniszki zmieniają się w dmuchawce i mogą rozsiać nasiona, z których wyrosną dziesiątki kolejnych chwastów?
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving.
Godzinami zbierają mlecze w ogródku, by włożyć je do wazonu zdobiącego stół w Święto Dziękczynienia.
Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó.
Ten pojedynczy kwiat niepomiernie go irytował i chciał coś z tym zrobić.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Wszedł do domu, nie rzucając nawet okiem na własny ogródek, w którym aż roiło się od żółciutkich mniszków.
Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng.
Pewnego dnia, mijając dom sąsiada, mężczyzna zauważył na samym środku pięknego trawnika chwast — wielki, żółty kwiat mniszka.
Trước và sau Thế Chiến II, anh góp phần mở rộng công việc rao giảng ở Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. Anh được bổ nhiệm làm giáo sĩ ở Phi Châu vào năm tôi và anh gặp nhau.
Wcześniej — zarówno przed II wojną światową, jak i po niej — pomagał nadać rozmach dziełu głoszenia we Francji, Hiszpanii i Portugalii.
Song, nó rất đáng công khi xét đến những lợi ích tuyệt vời về thiêng liêng mà các anh em Bồ Đào Nha nhận được.
Ale wysiłek się opłacił, zważywszy na wspaniałe korzyści duchowe, które odnosili portugalscy bracia.
Tháng 3 năm 1925, cha xuống thuyền đi Châu Âu với hy vọng phân phát 300.000 giấy nhỏ giải thích Kinh Thánh ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, và sắp xếp cho anh Rutherford đến nói diễn văn công cộng.
W marcu 1925 roku ojciec popłynął do Europy, gdzie w Hiszpanii i Portugalii zamierzał rozpowszechnić 300 000 traktatów biblijnych oraz zorganizować bratu Rutherfordowi serię przemówień.
Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau, và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách, sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew, để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà, và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non, và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách.
Połączy genomy gołębia pręgosternego i gołębia wędrownego, zastosuje techniki George'a Churcha i zdobędzie DNA gołębia wędrownego. Metodami Roberta Lanzy i Michaela McGrewa wprowadzi DNA do gonad kurcząt, a z nich uzyska jaja gołębia wędrownego, gołąbki; otrzymamy populację gołębi wędrownych.
Sau khi nghe một bài diễn văn công cộng của cha, anh đã được thúc đẩy trở về Bồ Đào Nha làm người phân phát sách đạo, cách gọi lúc bấy giờ để chỉ người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Po wysłuchaniu wykładu publicznego taty postanowił wrócić do Portugalii i usługiwać w charakterze kolportera, jak wówczas nazywano pełnoczasowych kaznodziejów Świadków Jehowy.
Anh hùng của biển, những công dân cao quý, Dân tộc dũng cảm, bất tử, Dâng cho ngày hôm nay Sự huy hoàng của Bồ Đào Nha!
Portugalka Bohaterowie mórz, szlachetne plemię, Dzielny i nieśmiertelny narodzie, Wybiła godzina, byś wzniosła się na nowo, Portugalska chwało!
Các công cụ này hiện có sẵn cho hơn 50 phần trăm các giáo khu của Giáo Hội, bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, và tiếng Bồ Đào Nha.
Narzędzia te są już dostępne dla ponad 50% palików Kościoła w języku angielskim, hiszpańskim i portugalskim.
Vào giai đoạn cuối của thế kỷ XVI, Anh và Hà Lan bắt đầu thách thức sự độc quyền mậu dịch của Bồ Đào Nha với châu Á, hình thành các công ty cổ phần tư nhân để tài trợ cho các chuyến hành trình: Công ty Đông Ấn AnhCông ty Đông Ấn Hà Lan, chúng được ban đặc quyền lần lượt vào năm 1600 và 1602.
Pod koniec XVI wieku Anglia i Holandia zaczęły łamać monopol Portugalii na handel z Azją, tworząc prywatne kompanie finansujące ten handel – Angielską, przemianowaną później na Brytyjską Kompanię Wschodnioindyjską oraz Holenderską Kompanię Wschodnioindyjską, założone odpowiednio w 1600 i 1602.
Sau những thành công của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha trong việc thám hiểm hải ngoại, đến năm 1496 Quốc vương Henry VII của Anh đã ủy quyền cho John Cabot dẫn đầu một cuộc hành trình khám phá một tuyến đường tới châu Á thông qua Bắc Đại Tây Dương.
W 1496 król Anglii Henryk VII Tudor, zachęcony sukcesami Hiszpanii i Portugalii, powierzył Johnowi Cabotowi poprowadzenie wyprawy mającej odkryć drogę do Azji przez północny Atlantyk.
Vào năm 1962 công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm ở Bồ Đào Nha, và các giáo sĩ—trong đó có Eric Britten, Domenick Piccone, Eric Beveridge, và vợ các anh—bị trục xuất.
W 1962 roku działalność kaznodziejską Świadków Jehowy w Portugalii obłożono zakazem, a misjonarzy, wśród których byli Eric Britten, Domenick Piccone, Eric Beveridge i ich żony, wydalono.
Tháp Canh số ra ngày 15-12-1923 tường thuật: “Từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 30 tháng 9, anh Young đã tổ chức 21 buổi họp công cộng, với tổng số người tham dự là 3.600 người; 48 buổi họp hội thánh, với 1.100 người tham dự; phân phát tổng cộng 5.000 ấn phẩm miễn phí bằng tiếng Bồ Đào Nha”.
W Strażnicy z 15 grudnia 1923 roku podano: „W okresie od 1 czerwca do 30 września brat Young zorganizował 21 zebrań publicznych z udziałem 3600 osób, 48 zebrań zborowych, na których było 1100 obecnych, oraz bezpłatnie rozpowszechnił 5000 publikacji w języku portugalskim”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bồ công anh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.