Co oznacza bởi w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa bởi w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać bởi w Wietnamski.
Słowo bởi w Wietnamski oznacza przez, z powodu. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa bởi
przezadposition Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp. Mimo to musi być rozwiązane między nami, przez prawo. |
z powoduadposition Khi chụp nó bị che bởi tấm kim loại. Bylo niewidoczne podczas skanów z powodu metalowej plytki. |
Zobacz więcej przykładów
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. Za miesiąc, licząc od jutra, odbędzie się spotkanie zorganizowane w Waszyngtonie przez Narodową Akademię Nauk USA, na którym zostanie podjęta ta kwestia. |
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. To tak jak cząstki posiadające masę, gdyż łączą się, oddziałują ze śnieżnym polem Higgsa. |
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. Jak się również okazało, w wiosce nie było żadnej makulatury. |
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. Po opadnięciu wód powodziowych wszystko jest pokryte grubą warstwą cuchnącego szlamu. |
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. Oś Y przedstawia głośność przeciętnego głębokiego oceanu, oś X: częstotliwości. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność. |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami. |
Lời khẳng định này được lặp lại vào năm 1892 bởi Cope trong khi cho rằng Ceratosaurus nasicornis nên được phân loại là một loài Megalosaurus do không có sự khác biệt về giải phẫu giữa các chi này. Tezę tą powtórzył w 1892 Cope, argumentując, że Ceratosaurus nasicornis powinien być zaklasyfikowany jako gatunek Megalosaurus z powodu niewystarczających odmienności anatomicznych pomiędzy tymi rodzajami. |
Nhưng không bởi hung thủ. Ale nie przez naszych sprawców. |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” Ruch kobiecy, feminizm, opiera się na obalaniu stereotypów płciowych, więc w ruchu kobiecym nie ma nic kobiecego." |
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike... Mieliśmy informacje potwierdzone przez wywiad... |
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. Co roku przeprowadza go Uniwersytet w Chicago. |
Nhạc nền của bộ phim có tên "Livin' the Suite Life," được viết bởi John Adair và Steve Hampton (người viết nhạc nền cho nhiều bộ phim The Suite Life of Zack & Cody, Phil of the Future, và Wizards of Waverly Place, cũng như cho series của kênh ABC Kids là Power Rangers: RPM), nhạc bởi Gary Scott, và được thể hiện bởi ca sĩ người Anh Steve Rushton (tên của ca sĩ này chỉ được hiện lên qua phần thứ hai). W czołówce serialu wykorzystany jest utwór „Livin' the Suite Life”, napisany przez Johna Adaira i Steve’a Hamptona (którzy wcześniej pisali utwory czołówkowe między innymi w serialach Disney Channel Nie ma to jak hotel, Filip z przyszłości i Czarodzieje z Waverly Place i serialu ABC Kids Power Rangers: RPM), z muzyką skomponowaną przez Gary’ego Scott (kompozytora muzyki do serialu i jego reklam) i wykonywany przez Steve’a Rushtona, brytyjskiego piosenkarza (którego nazwisko nie pojawia się w napisach do serialu w pierwszym sezonie). |
Bởi vì nó là vậy, phải không? Myślisz, że to jest właśnie to, prawda? |
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? 8 A co zrobić, jeśli wiek lub problemy zdrowotne poważnie ograniczają twoje możliwości? |
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. Jesteśmy regularnie zaskakiwani przez to, co się dzieje. |
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. Dużo możemy się dowiedzieć o Diable, gdy przeanalizujemy słowa Jezusa skierowane do współczesnych mu przywódców religijnych: „Wy jesteście z waszego ojca, Diabła, i chcecie spełniać pragnienia waszego ojca. |
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. Ten doskonały Syn Boży nie popełnił żadnego grzechu (1 Piotra 2:22). Wrogowie wysuwają pod jego adresem oszczercze zarzuty, że narusza sabat, upija się i ma demona, ale ich kłamstwa nie okrywają go hańbą. |
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. Postanowiła, że od teraz, jeśli będzie kogoś brakować, będzie im to mówić, ponieważ małe rzeczy mogą wiele zmienić. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. Tata nie był fanatykiem armii, żałował tylko, że nie mógł walczyć w II Wojnie Światowej. żałował tylko, że nie mógł walczyć w II Wojnie Światowej. Był niepełnosprawny ale przeszedł kilkugodzinne badanie wojskowe by dotrzeć do ostatniego testu: na wzrok. |
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. Możesz poczuć natchnienie, aby poprosić o wypowiedź konkretną osobę, być może dlatego, że pozostali uczniowie skorzystają z jej punktu widzenia. |
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. Ludziska, ktoś zmanipulował Chambersa, by ten dostał się za kulisy i by mieli na kogo zwalić winę. |
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. Średnio UE powiększała się o rocznie o jedno państwo od końca zimnej wojny. |
Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ! Wojna jest tym, czego on chce, synu! |
Fable là trò chơi đầu tiên được phát triển bởi Big Blue Box một vệ tinh của Lionhead Studios của Peter Molyneux. Fable było pierwszą grą stworzoną przez Big Blue Box, studio powiązane z założonym przez Petera Molyneux Lionhead Studios. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu bởi w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.