Co oznacza cấy w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cấy w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cấy w Wietnamski.
Słowo cấy w Wietnamski oznacza hodować, uprawiać, kultywować. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cấy
hodowaćverb Và đó là do chúng tôi đã cấy tế bào của con người vào nó. To dlatego, że hodujemy na nim ludzkie komórki. |
uprawiaćverb Cùng với sáu anh chị em, tôi thường ở ngoài đồng chăn cừu hoặc cày cấy trên thửa ruộng nhỏ của gia đình. Razem z sześciorgiem rodzeństwa całymi dniami ciężko pracowaliśmy, doglądając owiec i uprawiając nasze niewielkie poletka. |
kultywowaćverb |
Zobacz więcej przykładów
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. Wielu naukowców może teraz wyhodować wiele różnych rodzajów komórek -- dodatkowo mamy jeszcze komórki macierzyste. |
Đó là một ca cấy ghép tim. To przeszczep serca. |
Tên của nó bắt nguồn từ tiếng Latin , vacca ( bò ), vì nó được nuôi cấy đầu tiên từ phân bò ở Áo. Jej nazwa pochodzi od łacińskiego słowa vacca - bydło domowe, ponieważ pierwszy opisany szczep został wyizolowany z bydlęcego łajna w Austrii. |
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu. Można przykładowo odwzorować zakażenie, gdy do płuc wpuścimy komórki bakteryjne, a potem białe krwinki, które stanowią barierę obronną ciała przed bakteryjnymi agresorami. |
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. Opowiem wam o hodowaniu ich w laboratorium. |
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. Przeprowadzaliśmy badania, by odkryć jaka jest barwa dźwięku dla użytkowników implantów. |
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. uszkodziliśmy część mózgu i przeszczepiliśmy dokładnie te same komórki. |
Đưa cậu ta vào danh sách cấy ghép. Wpiszcie go na listę oczekujących na przeszczep. |
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. Uruchomiono serce ponownie i pomyślnie przeszczepiono prawy płat wątroby Hannah. |
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé. Gdybyśmy tak wzięli rodopsyny kanałowe i inne cząsteczki, zainstalowali je na niektórych zapasowych komórkach i zamienili je na małe kamery? |
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi. Podczas ostatnich 10 lat liczba pacjentów oczekujących na przeszczep podwoiła się, w tym samym czasie liczba przeszczepów nieznacznie wzrosła. |
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép. Gdy światło zgaśnie, komórki wracają do normalnego stanu, więc wydaje się, że im to nie przeszkadza. |
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. Każdy pacjent dostaje implant " szyty na miarę ". |
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt. Zatem pojawią sie trudności z przeszczepami twarzy. |
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. A tutaj widzicie schemat bioreaktora nad którym pracujemy w naszym laboratorium, który pomoże nam wytwarzać tkanki w bardziej modułowy, mierzalny sposób. |
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng. Wraz z rolnictwem pozycja mężczyzn spotężniała. |
Cô sẽ cấy GPS vào cho tất cả bọn họ. Wszczepisz każdemu nadajnik GPS. |
Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. Organizm reaguje na przeszczep jak na ciało obce, więc z reguły próbuje go odrzucić. |
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này. Komórki wątroby, nerwowe, czy komórki trzustki -- ich hodowla jest niemożliwa nawet dzisiaj. |
Điều chúng tôi đã làm được gọi là sự cấy ghép nhân tế bào thể. Przeprowadziliśmy procedurę zwaną transplantacją jąder komórkowych komórek somatycznych. |
Việc cấy ghép. Implanty... |
Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép. Dziś jednym z głównych problemów medycyny jest niedobór organów. |
Nếu chúng ta cấy mô động vật vào cơ thể người, thì cần phải tìm ra cách để loại bỏ những kháng nguyên này. Żeby przeszczepić tkanki zwierzęce ludziom, musimy jakoś pozbyć się tego epitopu. |
Cấy ghép cũng vô ích thôi. Nie ma powodu, żeby robić przeszczep. |
Kỹ thuật biến đổi gen kết hợp với công nghệ polymer sinh lý ( polymer physiotechnology ) và kỹ thuật cấy ghép mô khác loài ( xenotransplantation ). To inżynieria genetyczna połączona z polimerową fizjotechnologią połączone z ksenotransplantacją. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cấy w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.