Co oznacza chỉ w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa chỉ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać chỉ w Wietnamski.

Słowo chỉ w Wietnamski oznacza tylko, nić, nitka. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa chỉ

tylko

particle (oznacza ograniczenie, wyróżnienie, wyodrębnienie)

Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.
Możemy tylko mieć nadzieję, że rząd wycofa swoje wojsko.

nić

noun

Và sự phát hiện này thực sự cho chúng ta 1 sợi chỉ.
Tak więc nić odkrycia, jest tak naprawdę nić.

nitka

noun

Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.
Mały człowieczek z igłą i nitką rujnuje imperium.

Zobacz więcej przykładów

Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
To tylko ikonki, można na nie kliknąć.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Musimy tylko znaleźć ścieżkę, którą musimy podążać.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Musimy działać „jedynie przez perswazję, przez cierpliwość, przez delikatność i łagodność, i nieudawaną miłość”9.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Zadecydował, że będzie leżał bez ruchu, jeśli będzie mógł słuchać głosu swojego taty przez wewnętrzny telefon.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Tylko tak można się zbliżyć do Północnego Diabła.
Đây chỉ là một cuộc chơi thôi
To jedyna gra jaka ci została
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Jeśli tylko moglibyśmy... jeśli moglibyśmy to naprawić.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Oraz kiedy zdecydujemy, że jesteś na tyle stabilny, by nie używać ich bez absolutnej konieczności.
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
Mając odpowiednią ilość czasu, właśnie do takich celów go zaprojektowałem.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Jeśli weźmiemy pod uwagę wielkość obozu, widzimy, że wymagało to sporo wysiłku, pozwalało jednak zapobiegać takim chorobom, jak dur brzuszny czy cholera.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Nadzorca szkoły przeprowadzi 30-minutową ustną powtórkę materiału omówionego w tygodniach od 5 września do 6 listopada włącznie.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Odkąd się wprowadziła, sprawiała nam tylko problemy.
Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó.
Tylko go skopiowałeś.
Chỉ vì công việc mà thôi.
Wykonywałam tylko swoją pracę.
Bây giờ chỉ còn sáu.
Teraz, ma tylko sześć.
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
9, 10. (a) Jakie polecenie Jehowy całkowicie zmieniło życie Noego?
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Co więcej, nie wymaga specjalnego przeszkolenia ani szczególnej sprawności fizycznej — wystarczą dobre buty.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Ponadto grupy ochotników koordynowane przez Regionalne Komitety Budowlane chętnie i nieodpłatnie poświęcają swój czas, siły oraz zużytkowują wiedzę, wznosząc miejsca wielbienia — piękne sale zebrań.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Prawie wszystkie gwiazdy, które można zobaczyć w nocy, są tak daleko od nas, że nawet największe teleskopy pokazują je tylko jako punkty.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
To była grafika a teraz zdjęcie.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu chỉ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.