Co oznacza cống rãnh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa cống rãnh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cống rãnh w Wietnamski.
Słowo cống rãnh w Wietnamski oznacza ściek, kanał ściekowy, kanał, rynsztok, kanalizacja. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa cống rãnh
ściek(kennel) |
kanał ściekowy(sewer) |
kanał(cloaca) |
rynsztok(kennel) |
kanalizacja(sewer) |
Zobacz więcej przykładów
Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác... Jego firma zajmowała się tym. Doszły też inne poszlaki. |
Anh ta có chết nơi cống rãnh nào tôi cũng không quan tâm. Może leżeć martwy w rowie. |
* Tại nhiều nơi trên thế giới không có hệ thống cống rãnh thông vô nhà. * W różnych stronach świata wiele domów jest pozbawionych kanalizacji. |
Những thành phố vĩ đại nhất thế giới! Giờ đang thành cống rãnh. Największe miasto na świecie zamienia się w otwarty ściek. |
Đồ con hoang của con mụ điếm thúi dưới cống rãnh Rotterdam! Ty bękarcie zezowatej, chorej na syfilis ladacznicy z Rotterdamu! |
Bạn có muốn ăn viên kẹo nhặt từ cống rãnh lên không? Gdybyś zauważył lizaka w błocie, czy podniósłbyś go i włożył do ust? |
Lâu đài này có những buồng tắm, hệ thống dẫn nước, và hệ thống cống rãnh. Kompleks miał bieżącą wodę, łazienki oraz system kanalizacyjny. |
Tôi luôn yêu thích hệ thống cống rãnh trong trường. Ze wszystkich kanałów w kampusie ten jest mój ulubiony. |
Trên khắp đất những giòng sông tinh khiết ngày trước nay bị biến thành những cống rãnh kỹ nghệ. Czyste niegdyś rzeki zamieniają się wszędzie w ścieki przemysłowe. |
Ở những nơi không có hệ thống dẫn nước và cống rãnh tốt, giữ vệ sinh quả là điều khó thực hiện. Tam, gdzie brak bieżącej wody czy kanalizacji, dbanie o higienę może naprawdę nie być łatwe. |
Và khi họ có nhiều tiền hơn họ tráng ximăng lên đường, họ đặt hệ thống cống rãnh và ống nước tốt, đại loại thế. Kiedy mają już trochę pieniędzy, pojawiają się betonowe ulice, instalują kanalizację, wodociągi i tak dalej. |
Vì tôi từ chối làm việc trong một nhà máy sản xuất vật liệu chiến tranh gần đó, nên tôi phải làm việc nơi cống rãnh. Ponieważ odmówiłem pracy w pobliskiej fabryce zbrojeniowej, skierowano mnie do robót w kanale ściekowym. |
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. Chciałbym zabrać nas wszystkich do rynsztoka, właściwie, aż w głębiny kanalizacji ponieważ chcę pomówić o biegunce. |
Nếu nguồn cung cấp không khí và nước sạch của thành phố bị cắt, cống rãnh bị tắc nghẽn thì chẳng bao lâu sẽ có dịch lệ và chết chóc. GDYBY w jakimś mieście zabrakło czystego powietrza i bieżącej wody, a kanały ściekowe były zatkane, niemal natychmiast wybuchłaby epidemia. |
Nếu nguồn cung cấp không khí và nước sạch của thành phố bị cắt, cống rãnh bị tắc nghẽn thì chẳng bao lâu sẽ có dịch lệ và chết chóc. Gdyby jakiś dom odcięto od czystego powietrza i bieżącej wody i gdyby nie usuwano z niego ścieków ani śmieci, szybko przestałby się nadawać do zamieszkania. |
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. Rynsztoki, stosy nie wywiezionych śmieci, brudne toalety publiczne, szczury przenoszące choroby, karaluchy i roje much to widok nagminny”. |
Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13. W krajach, gdzie rzadko które domy są skanalizowane, nieczystości na ogół można zakopywać, tak jak to robiono w starożytnym Izraelu (Powtórzonego Prawa 23:12, 13). |
Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn. Na przykład okoliczni mieszkańcy mogą być proszeni o zabranie głosu na temat potrzeb w zakresie oświetlenia ulic, oznakowania ulic, budowy nowych szkół, lepszego zaopatrzenia w wodę czy też poprawy kanalizacji. |
Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta. Kiedy dzwonił ze szpitala, mówił, że rozmawiał z Łasicą o możliwości zamieszkania w naszym kanale. |
Sẽ thế nào nếu chúng ta đến công viên quảng trường Madison và tưởng tượng rằng nó không có xe ô tô, mà thay vào đó là xe đạp và những cánh rừng lớn, và những con suối thay vì cống rãnh Jeśli pójdziemy do Madison Square Park i wyobrazimy sobie, że nie ma tam samochodów, a zamiast nich są rowery, i lasy, a zamiast rynsztoków i burzowców są strumienie? |
Sông này chỉ khá hơn cống rãnh lộ thiên một chút: nước sông đen thui, không có dưỡng khí, và vào các tháng hè trên khắp một vùng rộng lớn người ta có thể ngửi thấy mùi hôi thối của sông Thames... Przypominała rynsztok — czarna woda nie zawierała tlenu, a podczas letnich miesięcy jej odór wyczuwało się z dużej odległości. (...) |
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. Następnie opisują owo przeobrażenie: „Rzeka z roku na rok była w coraz gorszym stanie, a ostateczny cios otrzymała chyba podczas II wojny światowej, kiedy to zostały uszkodzone lub całkowicie zniszczone główne instalacje kanalizacyjne i oczyszczalnie ścieków. |
Tôi được chào mừng đến cộng đồng kết nối qua Internet của những người thường xuyên khám phá tàn tích thành phố như trạm xe điện ngầm bỏ hoang, đường hầm, hệ thống ống nước, cống rãnh, nhà máy, bệnh viện, xưởng đóng tàu và tương tự. Przyjęto mnie w rangi luźnego internetowego klubu badaczy miejskich ruin, Przyjęto mnie w rangi luźnego internetowego klubu badaczy miejskich ruin, takich jak opuszczone stacje metra, tunele, kanały, sieć wodociągowa, fabryki, szpitale, stocznie, itp. |
Trong 5 năm qua, khoảng 20 triệu trẻ em đã chết vì những căn bệnh lây truyền qua nước có thể ngăn ngừa được, và hàng trăm triệu người vẫn phải sống hàng ngày trong cảnh túng thiếu và bẩn thỉu do thiếu nước uống sạch cùng hệ thống cống rãnh hợp vệ sinh”. W minionym pięcioleciu jakieś 20 milionów dzieci zmarło z powodu chorób przenoszonych przez wodę, którym można zapobiegać, a setki milionów ludzi dalej żyje w opłakanych warunkach — bez dostępu do czystej wody i odpowiednich urządzeń sanitarnych”. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cống rãnh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.