Co oznacza gần w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa gần w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać gần w Wietnamski.

Słowo gần w Wietnamski oznacza blisko, prawie, bliski. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa gần

blisko

adverb (w niewielkiej odległości, obok, niedaleko)

Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần.
A ktokolwiek to zrobił, strzelił do niego z bliska.

prawie

particle

Người của Slade, một đấu một, chúng gần như là không thể ngăn cản.
Każdy z ludzi Slade'a jest prawie niemożliwy do pokonania.

bliski

adjectivemasculine

Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần.
A ktokolwiek to zrobił, strzelił do niego z bliska.

Zobacz więcej przykładów

Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
I możliwe, że są nawet różnie ustawione u zwierząt bez okresu starzenia, ale tego nie wiemy.
Hãy loan báo cho dân gần xa,
Ważny człowiek, a nie kraj,
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Nagle dwa wspólne zagrożenia, które jednoczyły ich przez dziesiątki lat, właściwie zniknęły.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
W CIĄGU ostatnich trzech lat Świadkowie Jehowy ochrzcili blisko milion osób.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Jeśli nie mogę znaleźć odpowiedniego pudełka, wkładam płytę w najbliższe.
Chúng đang đến gần hơn đấy!
Zbliżają się!
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
„Musiałyśmy oswajać się z mnóstwem odmiennych zwyczajów” — opowiadają dwie dwudziestokilkuletnie rodzone siostry z USA, które działają w Dominikanie.
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều.
Przepraszam, że nie było mnie przy tobie.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Gdy Jezus przebywał na ziemi, głosił: „Przybliżyło się królestwo niebios” i rozesłał uczniów, żeby czynili to samo (Objawienie 3:14; Mateusza 4:17; 10:7).
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Choć, Bóg wie, ostatnio w naszej pysze wydajemy się od tego odchodzić.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Co niesamowite, obwód tej piramidy jest prawie taki sam, jak Wielkiej Piramidy w Gizie.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Widział ziemi nagle blisko jego twarzy.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Chciałbym tylko powiedzieć, że Jack Lord powiedział to prawie 10 lat temu.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Las niedaleko gospodarstwa Smithów w stanie Nowy Jork dla wielu ludzi jest po prostu piękny i pełen spokoju.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, która zawsze ma ze sobą Ducha, napisała mi karteczkę: „Myślę, że już pora, by Susan wróciła”.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
Pod Ark City też był farmer z Niemiec.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
To grupa zwierząt, z którą dzielimy genomiczny rodowód, i to prawdopodobnie najbliższe naszemu gatunkowi bezkręgowce.
Những cấu trúc như vậy ít hoặc không có chức năng gì trong loài hiện tại, nhưng có một chức năng rõ ràng trong loài tổ tiên, hoặc các loài gần gũi khác.
Pewne struktury mogą pełnić nieznaczące funkcje bądź w ogóle nie posiadać żadnych u współczesnych gatunków, jednakże wypełniać czytelne role u przodków tych organizmów bądź u gatunków blisko spokrewnionych.
Tộc người này là một trong những bộ tộc cuối cùng trên thế giới gần như chưa bị tác động bởi nền văn minh hiện đại.
Ten lud tubylczy nie chce kontaktu ze światem zewnętrznym, pozostając jednym z ostatnich plemion nietkniętych współczesną cywilizacją.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Tragiczne spełnienie w niedalekiej przyszłości
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Tak więc kapłaństwo, dzięki działaniom Ducha Świętego, zbliża ludzi do Boga poprzez wyświęcenie, obrzędy oraz poprawę ludzkich charakterów, dając w ten sposób dzieciom Bożym możliwość, aby stały się takie jak On i żyły na wieki w Jego obecności — a praca ta jest wspanialsza niż przenoszenie gór27.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Zbliża się zatem uwolnienie od udręk oraz koniec bezbożnego systemu, który ustąpi miejsca doskonałej władzy Królestwa Bożego. Jezus polecił swym uczniom modlić się o nadejście tego panowania (Mateusza 6:9, 10).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Ponieważ dzień sądu Bożego jest dziś naprawdę bliski, cały świat powinien ‛milczeć przed Panem Wszechwładnym, Jehową’, i słuchać, co On ma do powiedzenia poprzez „małą trzódkę” namaszczonych naśladowców Jezusa i towarzyszące im „drugie owce” (Łukasza 12:32; Jana 10:16).
Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng.
Jest tam trochę hałasu.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
Ojciec wyszedł z ukrycia i został natychmiast aresztowany.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu gần w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.