Co oznacza gây xúc động w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa gây xúc động w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać gây xúc động w Wietnamski.

Słowo gây xúc động w Wietnamski oznacza wzruszający, efektowny, imponujący, robiący wrażenie, uczuciowy. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa gây xúc động

wzruszający

(emotional)

efektowny

(impressive)

imponujący

(impressive)

robiący wrażenie

(impressive)

uczuciowy

(emotional)

Zobacz więcej przykładów

Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động.
Moja żona zawsze mówiła, że mam żyłkę do dramatyzowania.
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao!
Jakże chwytają nas za serce powyższe relacje!
Gây xúc động để tấn công hầu bao.
Tylko połącz serca z portfelami.
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi.
Wiele rzeczy mnie poruszyło.
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả.
Jim wziął to, co mogłbyś prostą medyczną, naukową historią i nadał temu ludzki wymiar, który dotyka mocno naszych czytelinków.
Mới đây tôi có đọc câu chuyện có thật về một điều nổi bật gây xúc động có liên quan đến những lời hứa này.
Niedawno przeczytałem prawdziwą historię o dramatycznych dowodach tych obietnic.
Trong đoạn băng, Hannah kể một câu chuyện gây xúc động, nói rõ mười ba lý do tại sao cô lại muốn kết liễu đời mình.
Na kasetach zostało opisanych trzynaście doświadczeń, które doprowadziły Hannę do podjęcia decyzji o odebraniu sobie życia.
Tuy Chúa Giê-su đã làm những phép lạ ấy, nhưng thánh chức của ngài không tập trung vào việc thu nạp môn đồ qua việc làm phép lạ gây xúc động.
Jezus dokonywał tych wszystkich cudów, ale absolutnie nie próbował pozyskiwać nowych wyznawców przez organizowanie ekstatycznych seansów uzdrowicielskich.
* Các giảng viên nên cẩn thận đừng thêm thắt những sự kiện về một câu chuyện có thật để làm cho câu chuyện gây xúc động hay tác động mạnh mẽ hơn.
* Nauczyciele powinni zachować ostrożność, aby nie naciągać faktów prawdziwych historii, aby były bardziej dramatyczne czy robiły większe wrażenie.
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội.
Pewien gracz wyjaśnił: „Zwycięstwo w naprawdę emocjonującym meczu, w którym było sporo bójek, jeszcze bardziej zbliża do siebie drużynę.
1985 - Công ty Ô tô Suzuki của Mỹ được thành lập cùng với việc giới thiệu chiếc Samurai, và chiếc xe máy gây xúc động mạnh GSX-R750 với động cơ làm mát bằng dầu xuất xưởng.
1985 – Założenie Suzuki of America Automotive Corp. wraz z zaprezentowaniem samochodu Samurai i motocykla GSX-R750.
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29).
To wzruszające wskrzeszenie dokonane przez Jezusa także ma odniesienie do przyszłości — wskazuje na czas, gdy „wszyscy w grobowcach pamięci usłyszą jego głos i wyjdą”!
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”.
(...) Nigdy w życiu żadna publikacja tak mocno mnie nie poruszyła”.
Ở Thụy Sĩ, nhiều người phẫn nộ khi một bản báo cáo gây xúc động nói là một Nhân-chứng trẻ chết bởi vì người nhà cô từ chối không cho nhân viên y khoa truyền máu.
W Szwajcarii wielu ludzi poruszył sugestywny artykuł, w którym oznajmiono, że młoda kobieta będąca Świadkiem Jehowy zmarła, ponieważ jej rodzina nie pozwoliła lekarzom na przeprowadzenie transfuzji.
Đây là một điều gây xúc động sâu sắc về việc nhìn nhận bản thân từ xa, và thấy hành tinh đại dương xanh nhỏ bé của chúng ta trên bầu trời của những thế giới khác.
Jest w tym coś wzruszającego, widząc nas z tak daleka, naszą niebieską planetę pośród tylu innych.
Không giống những ảo thuật gia, thuật sĩ và những người chữa bệnh bằng đức tin, Chúa Giê-su không bao giờ dùng đến thôi miên, xảo thuật, dàn cảnh, đọc thần chú, hoặc các nghi lễ gây xúc động.
W odróżnieniu od iluzjonistów, magików czy uzdrowicieli Jezus nigdy nie uciekał się do hipnozy czy oszustwa, nie używał zaklęć, nie urządzał widowisk ani nie grał na uczuciach.
Chuỗi hành động "Một hạt gạo" gây xúc động mạnh mẽ đã quyên góp đủ tiền để xây dựng làng trẻ em SOS đầu tiên bên ngoài châu Âu ở Daegu, Hàn Quốc năm 1963, và sau đó là các làng trẻ em SOS ở châu Mỹ và châu Phi.
Np. kampania Ziarna ryżu pozwoliła zgromadzić wystarczającą ilość funduszy, by w 1963 zbudować w Daegu w Korei Południowej pierwszą nieeuropejską wioskę dziecięcą.
Vì bị thuyết phục bởi những bài diễn thuyết gây xúc động, một số người đổ tiền mà họ phải làm việc khó nhọc mới kiếm được vô túi của những người giảng đạo trên truyền hình, hết lòng ủng hộ họ và gần như tôn sùng họ nữa.
Pod wpływem porywających kazań niektórzy swymi ciężko zarobionymi pieniędzmi napełniają kieszenie kaznodziejów telewizyjnych, z oddaniem udzielając im szczerego poparcia.
Nhờ vào và qua lời cầu nguyện đó, gia đình của chúng tôi đã được ban phước với sự soi dẫn về nhiều vấn đề mà đang khiến chúng tôi lo lắng, lẩn quẩn trong tâm trí của chúng tôi và gây xúc động trong cảm nghĩ của chúng tôi.
Przez tę modlitwę nasza rodzina została pobłogosławiona natchnieniem w wielu kwestiach, które zajmowały nasze umysły i serca.
Rất tốt để chúng ta suy ngẫm về ý tưởng gây xúc động này của Anh Cả Oaks: “Hãy nghĩ về việc Cha Thiên Thượng đã phải buồn biết bao khi gửi Con Trai của Ngài đến chịu nỗi khổ đau không thể hiểu nổi vì tội lỗi của chúng ta.
Nic nie stoi na przeszkodzie, aby rozważyć te kilka słów wypowiedzianych przez Starszego Oaksa: „Pomyślcie, jak musiał być zasmucony nasz Ojciec Niebieski, kiedy wysyłał Swego Syna, by znosił niewyobrażalne cierpienia za nasze grzechy.
Họ lớn tiếng, và cơn giận bùng lên, châm ngòi cho cuộc tranh cãi gây những xúc động mãnh liệt với những lời lẽ chua cay.
Atmosfera staje się coraz bardziej napięta i do głosu dochodzą negatywne emocje, a wtedy nietrudno o złośliwe komentarze.
Trước khi rao báo về những triển vọng gây xúc động là sẽ không còn chiến tranh và vũ khí nữa, lời tiên tri này nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Zachwycającą wizję zakończenia wojen i usunięcia oręża wojennego poprzedzono słowami: „I stanie się w dniach ostatecznych, że góra ze świątynią Pana [Jehowy, NW] będzie stać mocno jako najwyższa z gór i będzie wyniesiona ponad pagórki, a tłumnie będą do niej zdążać wszystkie narody.
Và điều khác thường đó là việc gần đây tôi đã viết một quyển sách tên là " Ăn, Cầu nguyện, Yêu ", khác hẵn với những quyển sách trước đây của tôi, quyển sách, được xuất bản vì lý do nào đó, rồi trở thành một hiện tượng lớn, gây xúc động mạnh mẽ, và thành sách bestseller trên toàn thế giới.
Otóż niedawno napisałam książkę, pamiętnik zatytułowany " Jedz, módl się, kochaj ", który w odróżnieniu od moich poprzednich książek stał się tą wielką mega- sensacją, międzynarodowym bestsellerem.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu gây xúc động w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.