Co oznacza hàng tiêu dùng w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa hàng tiêu dùng w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać hàng tiêu dùng w Wietnamski.

Słowo hàng tiêu dùng w Wietnamski oznacza dobro konsumpcyjne, towary konsumpcyjne, dobra konsumpcyjne, artykuły konsumpcyjne. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa hàng tiêu dùng

dobro konsumpcyjne

(consumer goods)

towary konsumpcyjne

(consumer goods)

dobra konsumpcyjne

(consumer goods)

artykuły konsumpcyjne

(consumer goods)

Zobacz więcej przykładów

Họ lắp ráp các bộ phận điện tử cho bộ phận hàng tiêu dùng.
Tworzą podzespoły elektroniczne dla wydziału usługowego.
Hiện nay, các băng nhóm tội phạm đang làm giả những mặt hàng tiêu dùng hằng ngày như mỹ phẩm, chất tẩy rửa và ngay cả thực phẩm.
Obecnie grupy przestępcze podrabiają artykuły codziennego użytku, takie jak kosmetyki, detergenty, a nawet jedzenie.
Đối với những người Đông Âu, sự có sẵn bất ngờ của tất cả những mặt hàng tiêu dùng này trên thị trường như một trận đại hồng thủy.
Ale dla mieszkańców Europy Wschodniej nagłe pojawienie się tych wszystkich towarów na rynku było jak potop.
Phần lớn hàng hoá tiêu dùng phải trải qua hàng ngàn cây số từ quốc gia sản xuất tới quốc gia tiêu thụ.
Większość wytwarzanych dóbr podróżuje tysiące kilometrów z kraju produkcji do kraju konsumpcji.
Miley sau đó trở thành nghệ sĩ đầu tiên có hợp đồng ở mọi lĩnh vực của Công ty Walt Disney bao gồm phim truyền hình, phim điện ảnh, ca hát, hàng tiêu dùng...
Cyrus stała się pierwszą artystką The Walt Disney Company, która podpisała jednocześnie kontrakt telewizyjny, filmowy, biznesowy i muzyczny.
Ngân hàng, người tiêu dùng, chúng ta cho tiền chạy vòng quanh.
Banków, konsumenców, wszyscy obracamy tymi samymi pieniędzmi.
Hàng hóa tiêu dùng như khí đốt (nhiên liệu) thường được bán ven đường trong các thùng chứa.
Do ich działania niezbędne jest paliwo, które standardowo dostępne jest w sklepie za banknoty.
Và chân thực vì thế trở thành cảm giác tiêu dùng mới -- tiêu chí mua hàng mà người tiêu dùng dựa vào để quyết định sẽ mua hàng của ai, và mua cái gì.
Autentyczność staje się więc nową wrażliwością konsumentów, kryterium, według którego konsumenci decydują od kogo będą kupować i co zamierzają kupić.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Szacuje się ponadto, że konsumpcja mięsa i nabiału wzrośnie dwukrotnie.
Ngoài ra, trong nhiều trường hợp, việc vận chuyển hàng hóa đến và từ nhà sản xuất có thể kém hiệu quả hơn nhiều so với việc vận chuyển chúng đến cửa hàng nơi người tiêu dùng có thể nhận chúng (nếu chuyến đi của người tiêu dùng đến cửa hàng bị bỏ qua).
Na dodatek, przewóz towarów wprost od producenta, może być dużo mniej efektywny niż przewóz tych towarów do sklepu, gdzie klient może je sobie osobiście obejrzeć i wybrać (jeśli ignoruje się możliwość pomyłki u klienta).
Ngoài ra, nhiều người ở Tây Berlin và người Đông Berlin nhưng làm việc tại Tây Berlin đã dùng tiền Mark Đông Đức được đổi với giá rẻ trên thị trường ngoại tệ chợ đen – tỷ giá hối đoái thời điểm đấy là 1:4 – để mua lương thực thực phẩm tương đối rẻ và các hàng hóa tiêu dùng cao cấp ít ỏi ở Đông Berlin.
Poza tym wielu mieszkańców Berlina Zachodniego oraz tamże pracujących mieszkańców Berlina Wschodniego nabywało na czarnym rynku po korzystnym kursie (wówczas 1:4) marki wschodnie, by kupować za nie artykuły spożywcze lub nieliczne produkty konsumpcyjne o wysokiej jakości.
Đó là tiền đầu tư vào công ty lập nghiệp biết rõ về cộng đồng và đang cố thiết lập giải pháp cho vấn đề chăm sóc sức khỏe, nước, nhà cửa, năng lượng thay thế, nghĩ cho người thu nhập thấp không thụ động như người nhận từ thiện, mà là từng khách hàng, người tiêu dùng, người sử dụng dịch vụ, những người muốn tự quyết định cho cuộc sống của họ.
To inwestowanie pieniędzy w przedsiębiorców, którzy znają swoją społeczność i budują rozwiązania z zakresu opieki zdrowotnej, dostępu do wody, mieszkalnictwa czy energii, postrzegając ubogich ludzi nie jako biernych odbiorców pomocy, ale indywidualnych klientów i konsumentów, jako osoby, które chcą samodzielnie podejmować decyzje.
Hỡi người tiêu dùng, đó là cuộc chiến cho bạn, và quyền tiêu hàng triệu đô để truyền thông tin tới tận phòng khách các gia đình Mỹ.
Na szali była bitwa o konsumenta i prawo wydania miliardów by przesyłać informacje do amerykańskich salonów.
Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề
Te przyciski określają wyrównanie tytułów okien
Tạp chí The Economist bình luận: “Số lượng hàng hóa bùng nổ khiến [người tiêu dùng] luôn cảm thấy thiếu thời gian vì phải vắt óc để chọn mua gì hoặc ăn gì” trong khoảng thời gian hạn hẹp.
W czasopiśmie The Economist czytamy: „Ogromna ilość dostępnych produktów sprawiła, że jesteśmy jeszcze bardziej zajęci”, bo musimy dokonywać dodatkowych wyborów, co „kupić, obejrzeć albo zjeść”.
Juliet Schor, nhà xã hội học thuộc Đại Học Boston, nghiên cứu về ảnh hưởng của chủ nghĩa tiêu dùng trên trẻ em, cho biết thanh thiếu niên và trẻ em Hoa Kỳ là “thế hệ chú trọng nhiều nhất đến sở thích săn hàng hiệu, chạy theo phong trào tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất”.
Kobietom, które regularnie wykonują forsowne ćwiczenia, zagraża osteoporoza, zaburzenia apetytu i zanik cykli miesiączkowych — ostrzega brazylijska gazeta Folha.
Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề.
Spójrzmy wstecz i sprawdźmy, co spowodowało ten kryzys, bo to właśnie konsumenci, my wszyscy, w naszym codziennym życiu, mamy swój wielki udział w tym kryzysie.
Mỹ dùng khoảng 20 triệu thùng mỗi ngày, chiếm khoảng 25% tổng lượng dầu tiêu thụ hàng ngày trên thế giới.
USA zużywają ok. 20 mln baryłek ropy dziennie, co stanowi 25% całej zużywanej ropy każdego dnia na całym świecie.
Thông tin này được sử dụng làm khách hàng tiềm năng cho nhà quảng cáo, những người mua thông tin của người tiêu dùng nếu được cung cấp.
Te informacje są traktowane jako leady sprzedażowe dla reklamodawców, którzy nabywają informacje o konsumencie.
Và những người giàu có nhất ở kia -- 1 tỉ con người đó -- họ sống trên cái mà tôi gọi là " mức hàng không, " bởi họ chi hơn 80 đô- la mỗi ngày cho tiêu dùng cá nhân.
A najbogatsi ludzie... jest ich miliard, żyją ponad granicą lotów, tak to ujmę, ponieważ żyją za ponad 80 dolarów dziennie. ponieważ żyją za ponad 80 dolarów dziennie.
Và những người giàu có nhất ở kia -- 1 tỉ con người đó -- họ sống trên cái mà tôi gọi là "mức hàng không," bởi họ chi hơn 80 đô-la mỗi ngày cho tiêu dùng cá nhân.
A najbogatsi ludzie... jest ich miliard, żyją ponad granicą lotów, tak to ujmę, ponieważ żyją za ponad 80 dolarów dziennie. ponieważ żyją za ponad 80 dolarów dziennie.
Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác.
Razem z moim współpracownikiem, Roo Rogers, zebraliśmy tysiące przykładów dzielonej konsupcji z całego świata.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu hàng tiêu dùng w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.