Co oznacza hình ảnh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa hình ảnh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać hình ảnh w Wietnamski.
Słowo hình ảnh w Wietnamski oznacza obraz, portret. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa hình ảnh
obraznounmasculine Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi. Filmy, telewizja i Internet często zawierają niemoralne treści i obrazy. |
portretnoun |
Zobacz więcej przykładów
Hẳn giờ đây ông tìm thấy hình ảnh Susie của ông trong đứa con trai út. Teraz odnajdzie swoją Susie we własnym synku. |
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty. To powtarza się w całym spektrum firm. |
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời Zdjęcia satelitarne są niesamowite. |
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. Według spektrometrii satelitarnej Skye, pod tym fortem jest pionowy szyb. |
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. Wszystkie istoty ludzkie — mężczyźni i kobiety — są stworzone na obraz i podobieństwo Boga. |
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. Omów, jak można ich użyć do nawiązania rozmowy. |
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). Kiedy oboje obejrzeli Fotodramę Stworzenia, byli wprost zachwyceni. |
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? Czy wiesz, kogo wyobrażają? |
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. Chciałbym was opuścić z tym oto zdjęciem komety. |
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai? " Nieudane twory wnet w proch rozsypuje. " |
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?” „Czy Jego podobizna została wyryta na waszych obliczach?” |
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. Zdjęcia — David Stoker; po prawej: Zdjęcie — Welden C. |
Bìa trước: Hình ảnh do Welden C. Z przodu: Zdjęcie — Welden C. |
Tôi dùng biểu đồ và hình ảnh để học những chữ xung quanh. Z diagramów i obrazków uczyłem się znaczenia słów. |
Và cái bích chương đó... gợi lại trong đầu con vài hình ảnh. I ten afisz przypomina mi jakieś obrazy. |
Những nỗ lực của Warhol đã cải thiện đáng kể hình ảnh của ban nhạc. Warhol zmienił pojęcie doceniania sztuki. |
Có lỗi khi ghi hình ảnh: % Wystąpił błąd podczas zapisywania obrazka: % |
Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng. Zrobiono zdjęcia na potrzeby ubezpieczenia. |
Kinh Thánh hàm ý gì khi nói Con là “hình-ảnh của Đức Chúa Trời không thấy được”? Dlaczego w Biblii nazwano Syna „obrazem niewidzialnego Boga”? |
Hình ảnh tầm nhiệt cho thấy có 10 người ở bên trong. Termowizja pokazuje 10 ciał w środku. |
Gửi cho tôi hình ảnh quét hồng ngoại từ vệ tinh. Prześlijcie skan satelitarny. |
Tại sao Kinh Thánh gọi Chúa Giê-su là “hình ảnh của Đức Chúa Trời vô hình”? Dlaczego Biblia nazywa Jezusa „obrazem niewidzialnego Boga”? |
Tôi sẽ cho các bạn xem 2 video trích hình ảnh sống thần được đăng trên các blog này. Teraz pokażę wam dwa filmiki, które również były wyświetlane na blogach. |
Chúng ta có hình ảnh rồi, ông McKinney. Rozumiemy, panie McKinney. |
Bạn đã bao giờ nhìn thấy hình ảnh, " Thức tỉnh của linh hồn "? Czy widziałeś kiedyś, że obraz " The Soul Awakening "? |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu hình ảnh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.