Co oznacza hoà nhau w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa hoà nhau w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać hoà nhau w Wietnamski.

Słowo hoà nhau w Wietnamski oznacza krawatka, związywać, powiązanie, powiązać, sznurowadło. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa hoà nhau

krawatka

(tie)

związywać

(tie)

powiązanie

(tie)

powiązać

(tie)

sznurowadło

(tie)

Zobacz więcej przykładów

Chúng ta có thể sống hoà bình với nhau không?
Czy może być między nami pokój?
Anh biết đấy, cách họ hoà hợp với nhau.
Jak do siebie pasują.
Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.
To dogadywanie się jest męczące.
Và vì họ là cha với con, máu của họ đã hoà hợp với nhau...
/ Jako że jest to ojciec i syn... ich krew jest zgodna.
Lớp màng của các protêin và các tế bào hoà lẫn với nhau... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.
Białka i błony komórkowe łączą się ze sobą i zachowują się jak naturalny środek konserwujący.
Ta có thể bỏ vũ khí xuống và chung sống cùng nhau trong hoà bình.
Możemy odłożyć broń i zjednoczyć się w pokoju.
Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
I w konsekwencji, czyż nie nauczyliśmy się żyć razem w relatywnym pokoju i harmonii? Co?
Chúng ta sẽ cùng nhau đem lại hoà bình và thịnh vượng cho nền cộng hoà.
Wspólnie przywrócimy Republice pokój i dobrobyt.
Và các mục tiêu này không nhất thiết phải hoàn toàn đối nghịch nhau, nhưng cúng không hoà hợp.
Te cele nie są sprzeczne, ale się kłócą.
Bơ là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau.
Masło to emulsja lub kompozycja dwóch substancji, które się ze sobą nie mieszają. Tutaj mamy wodę i tłuszcz, którym inne dodatki pomagają się razem utrzymać.
Dưới tiêu-đề "Chúng tôi cần quen biết nhau hơn để chúng tôi có thể hiểu, tin-tưởng và chung-sống hoà hợp với nhau hơn", những người phát-động công-trình này - Eva và Klaus Herlitz – đã cố gắng gây cảm-hứng cho phong-trào thông-cảm và nếp sống hài hoà.
Pod hasłem przewodnim: Musimy się lepiej poznać, aby łatwiej móc się zrozumieć, bardziej sobie ufać i lepiej ze sobą żyć inicjatorzy projektu, Eva i Klaus Herlitz, podejmują próbę nakłonienia ludzi do pokojowego współżycia.
Bây giờ, một trong những thứ mà tôi gặp khó khăn đó chính là khi thời gian trôi qua thời gian có vẻ như bắt đầu trở nên mờ ảo và bắt đầu hoà lẫn vào nhau và bạn biết không, tôi ghét điều đó và việc mường tượng là cách kích hoạt bộ nhớ.
Jeden z problemów jaki mam, to kiedy mijają dni, tygodnie i miesiące, czas wydaje się rozmywać i mieszać i nienawidzę tego, a wizualizacja jest sposobem uruchomienia pamięci.
Không thể phủ nhận rằng các đô thị là một tập hợp đa dạng, nơi các nền văn hoá, ngôn ngữ và lối sống khác nhau tập trung và hoà quyện.
Miasta skupiają różnorodność, są miejscem, gdzie kultura, języki i style życia z całego świata stykają się i mieszają.
Tất cả những thành phố của cõi âm...... xung quanh Trái Đất...... hãy cùng nhau cầu nguyện...... và hành động vì hoà bình.
Wszystkie duchowe miasta wokół planety, zjednoczą się w modlitwie i pracy na rzecz dobra.
Hạnh phúc chỉ hiện diện giống như một sự giao hoà tuyệt vời giữa tập thể và các cá nhân với nhau.
Szczęście może zostać odkryte tylko jako dar harmonii między całością i wszystkim, co się na nią składa.
Tôi gộp cả ban ngày và ban đêm hệt như lúc tôi nhìn thấy nó, tạo ra một sự hài hoà độc nhất giữa hai thế giới trái ngược nhau này.
Złączam ze sobą dzień i noc, tak jak to widziałem, tworząc unikalną harmonię pomiędzy dwoma bardzo odrębnymi światami.
Cách đó 3.500 dặm, ở Cộng hoà Bolivia, vẫn còn công trình bằng đá, mà có sự giống nhau đến kỳ lạ với những bức tượng trên Đảo Phục Sinh.
5 600 kilometrów dalej, w Republice Boliwii znajdują się kamienne rzeźby, które są niesamowicie podobne do posągów z Wyspy Wielkanocnej.
Các bộ cảm nhận trên tế bào cho phép chúng ta nhận biết các vị khác nhau. Như đắng, ngọt, và vị mặn hay còn gọi là các vị dễ hoà hợp
Dzięki receptorom na tych komórkach, identyfikujemy różne smaki, jak gorzki, słodki i umami.
"Các nguyên tắc nền tảng được thông qua trong hiệp ước này gồm: tôn trọng lẫn nhau về độc lập, chủ quyền, bình đẳng, tính toàn vẹn lãnh thổ, và bản sắc quốc gia của tất cả các nước; quyền của mọi Nhà nước duy trì sự tồn tại quốc gia của mình không gặp trở ngại từ sự can thiệp, phá hoại, cưỡng bức từ bên ngoài; không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau; giải quyết các khác biệt hay tranh chấp bằng biện pháp hoà bình; từ bỏ đe dọa hay sử dụng bạo lực; và hợp tác có hiệu quả với nhau".
Stwierdzał on, że we wzajemnych stosunkach członkowie będą się kierować następującymi fundamentalnymi zasadami: wzajemny szacunek dla niezależności, suwerenności, równości, terytorialnej niepodzielności i narodowej tożsamości wszystkich narodów; prawo każdego kraju do prowadzenia niezawisłej polityki, wolnej od zewnętrznej ingerencji, przewrotu lub przymusu; nieingerowanie w wewnętrzne interesy, rozstrzyganie różnic lub sporów w pokojowy sposób; zrzeczenie się gróźb lub siły jako sposobu rozstrzygania sporów, prowadzenie efektywnej współpracy.
Những cái đầu nhọn có màu sắc khác nhau là cái được dùng để làm nhiễm độc và cũng là cái mà kháng thể bám vào để cơ bản tóm lấy và trung hoà virút.
Przeciwciała wykorzystują je również, aby " przyczepić się " do wirusa i w pewnym sensie złapać go i zneutralizować.
Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình (Libyan Women's Platform for Peace) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình.
Ze wspaniałą grupą kobiet założyłam Libijską Platformę Kobiet dla Pokoju, ruch kobiet, liderek różnych środowisk, żeby domagać się wzmocnienia socjo-politycznej pozycji kobiet i naszych praw do równego udziału w budowaniu demokracji i pokoju.
Hình thu nhỏ xem thử màu sắc Hình thu nhỏ xem thử màu sắc thì ngụ ý cách thay đổi màu sắc trong ảnh bằng nhiều mục đặt khác nhau. Những tùy chọn có tác động kết xuất: Độ sáng Sắc màu (Nhuốm) Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về mục đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
Mały podgląd kolorów Mały podgląd kolorów pozwala obserwować zmiany w barwach pliku graficznego w wyniku zmiany ustawień. Opcje wpływające na kolor wydruku plików graficznych są następujące: Jasność Odcień Wysycenie Korekcja gamma W celu uzyskania bardziej szczegółowych wyjaśnień dotyczących jasności, odcienia, wysycenia i korekcji gamma, proszę spojrzeć na wyjaśnienia " Co to jest? " dla tych opcji
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp
Świetnie znali uczucie przynależności, co odzwierciedlali budowlami, budując kościoły naprzeciwko meczetów, pośród bazarów i innych miejsc, gdzie podział przestrzeni opierał się na zasadzie współpracy i harmonii.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu hoà nhau w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.