Co oznacza kèn w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa kèn w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać kèn w Wietnamski.
Słowo kèn w Wietnamski oznacza trąbka. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa kèn
trąbkanounfeminine Còn anh, sao không chịu học thổi kèn? A ty mógłbyś się nauczyć grać na trąbce? |
Zobacz więcej przykładów
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. Gdy zrobił to piąty anioł, apostoł zobaczył „gwiazdę, która spadła z nieba na ziemię”. |
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! „Och, gdybym był aniołem i mogłoby się stać zadość pragnieniu mego serca, abym mógł pójść i przemawiać z trąbą Bożą, głosem, od którego zadrżałaby ziemia, i nawoływać każdy lud do nawrócenia się. |
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. w jednej chwili, w oka mgnieniu, na odgłos trąby ostatecznej [...]; trąba zabrzmi i umarli wzbudzeni zostaną jako nie skażeni, a my zostaniemy przemienieni. |
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. Nagle słyszysz, że stu ludzi Gedeona zadęło w rogi, i widzisz, jak rozbijają wielkie dzbany, które nieśli ze sobą. |
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. Kiedy ją składano, zaczęto śpiewać pieśń dla Jehowy przy akompaniamencie instrumentów Dawida, króla Izraela, którym wtórowały trąby. |
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln. Skończył szkołę i Marsalis wziął go na trzecią trąbkę do Lincoln. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. Kiedy trędowaty prosił o uzdrowienie, Jezus nie odprawił go jako nieczystego czy niegodnego ani nie urządził widowiska, by zwrócić na siebie uwagę. |
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức. Podczas gdy reszta świata bawi się w gierki złożone z olimpijskiego znicza, orkiestr dętych i martwych Żydów w Niemczech. |
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm. Byłem pierwszym trębaczem przez dwa lata. |
Hãy thổi kèn lên đi! Niech zabrzmi werbel! |
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” Pamiętałem ostrzeżenie brata Knorra: „Tylko bez żadnej trąby!” |
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! Grał tak, że jego puzon brzmiał jak skrzypce! |
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?” A gdyby trąba wydała głos niewyraźny, któż by się gotował do boju?” |
Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. Facet napisał wielki hit na flügelhorn. |
Các thầy tế lễ thổi kèn lớn tiếng+ trước mặt họ khi toàn thể dân Y-sơ-ra-ên đang đứng. Kapłani głośno grali na trąbach+, podczas gdy wszyscy Izraelici stali. |
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. Zrobię ci loda lub po prostu mnie zerżniesz. |
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. Jestem wdzięczny za Zadośćuczynienie naszego Zbawiciela i tak jak Alma pragnę przemawiać z trąbą Bożą3. Wiem, że Józef Smith jest powołanym przez Boga prorokiem Przywrócenia i że Księga Mormona jest słowem Bożym. |
Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động. Pośród grzmotów i błyskawic oraz donośnego głosu rogu góra Synaj dymiła i drżała. |
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày. Przez sześć dni codziennie okrążali miasto w zupełnym milczeniu i tylko towarzyszący im kapłani dęli w rogi. |
Thổi kèn đi. Dmij w róg. |
Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không? Myślisz, że obciągnie mi za dolara? |
Ổng nói nếu đàn piano không giữ được tôi khỏi đi chơi thì có lẽ kèn clarinet giữ được. Mówił, że fortepian nie uchronił mnie przed ulicą, to może uda się klarnetowi. |
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. Puder na jej dłoniach to pyłek lilii. |
Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.” Każdy z tych doczesnych aniołów, który podchodził do tej mównicy, na swój sposób, „[dął] w trąbę Bożą”. |
Hình trên: Chi tiết trên Khải Hoàn Môn Titus ở Rô-ma, Ý, mô tả kèn trompet lấy từ đền thờ Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên (CN). Powyżej: fragment Łuku Tytusa w Rzymie, ukazujący trąby zabrane w roku 70 n.e. ze świątyni w Jerozolimie. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu kèn w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.