Co oznacza kẹo w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa kẹo w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać kẹo w Wietnamski.
Słowo kẹo w Wietnamski oznacza cukierek, karmel, słodycze, cukierek. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa kẹo
cukiereknoun Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình. Phyllis była załamana, bo oddała chłopcu swój ostatni cukierek. |
karmelnounmasculine |
słodyczenoun Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không? Kojarzysz skrytkę na słodycze w szafce nad lodówką? |
cukiereknoun (thức ăn ngọt) Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình. Phyllis była załamana, bo oddała chłopcu swój ostatni cukierek. |
Zobacz więcej przykładów
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. I okazało się, że 100 procent tych, które nie zjadły pianki, odniosło sukces. |
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. Patrzyłem jak? What if! opracowuje nowe smaki gum do żucia dla Wrigley, albo nowe smaki coli i to pomogło mi wymyślić, jak usprawnić nowe strategie dla obywateli Kosowa i mieszkańców Sahary Zachodniej. |
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à? To jeden z tych martwych przebierańców? |
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. Pianka ma być na czubku. |
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. Że twoje słodycze są nie do opisania. |
Không, do cắn kẹo. Z rozkoszy. |
Giờ ăn kẹo. Godzina słodyczy. |
Không được ăn kẹo hở? W mojej pończosze nie ma żadnych słodyczy. |
Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng. Kolejny prezent też zawierał słodycze – wielkie pudło czekoladowych żab od Hermiony. |
Nàng bỏ tiền vào cái hộp đựng kẹo để dưới chân. Wrzuciła pieniądze do leżącego u jej stóp pudełka po cukierkach. |
Hỏng hết bánh kẹo rồi Ale się porobiło |
Này, giữ lấy miếng kẹo cao su của tôi. Potrzymaj mi gumę. |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. Najprostszym przykładem tego jest poprosić grupę ludzi do zrobienia czegoś, np. zgadnąć ile jest cukierków w słoiku. |
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm Dostali 15 euro, włożyli do kieszeni, może kupili sobie kawę. Porównajcie to z grupami zachęconymi do prospołecznej postawy, które zjednoczył wspólny zakup i rozrywka. |
Không, không phải kẹo. Nie, nie chcę cukierka! |
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. opracowuje nowe smaki gum do żucia dla Wrigley, albo nowe smaki coli i to pomogło mi wymyślić, jak usprawnić nowe strategie dla obywateli Kosowa i mieszkańców Sahary Zachodniej. |
Ông ta không ăn kẹo từ tô kẹo ở ngân hàng. Nie mógł wziąć cukierka w banku. |
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là: Ponieważ ich oddechy z bakaliami skażone są: |
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. Przyniosłam batony i coś do picia. |
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này. Potrafimy wysłać roboty na Marsa, a ja nie potrafię wyciągnąć gumy do żucia z tej maszyny. |
Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. Każda z nich jest symbolem etapu jego podróży — z dzieciństwa, w którym pragnął lizaka, poprzez służbę na misji, na której nauczał planu zbawienia, po bycie ojcem, który polegał na tym planie i na Zbawicielu, wspierając swoją rodzinę w doczesnych próbach. |
Giấy gói kẹo? Opakowanie po słodyczach? |
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. Nie służą do próśb o jedzenie i kieszonkowe. |
Nhớ cái kẹo cao su hồi ấy không? Pamiętasz tę gumę? |
" Tôi không cần hai loại kẹo cao su. " Nie muszę mieć 20 rodzajów gumy do żucia do wyboru. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu kẹo w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.