Co oznacza mật độ dân số w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa mật độ dân số w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać mật độ dân số w Wietnamski.
Słowo mật độ dân số w Wietnamski oznacza gęstość zaludnienia, Gęstość zaludnienia. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa mật độ dân số
gęstość zaludnienianoun |
Gęstość zaludnienia
|
Zobacz więcej przykładów
Mật độ dân số là 15 người trên một dặm vuông (6/km 2). Gęstość zaludnienia wynosiła 15 mieszkańca na milę kwadratową (6/km2). |
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người. I tutaj widzimy wielkie zróżnicowanie gęstości populacji oraz zużycia energii na mieszkańca. |
Mật độ dân số cao nhất ở khu vực phía tây Sri Lanka, đặc biệt tại và xung quanh Colombo. Największa gęstość zaludnienia występuje na zachodzie kraju, głównie w okolicy Kolombo. |
Mật độ dân ở khu vực này là 6879,9 người/km2, gấp 5 lần mật độ dân số thành phố (lúc đó là 1286,6 người/km2). Gęstość zaludnienia na tym obszarze wynosiła 6879,9 osób/km2, co przekraczało ponad pięciokrotnie średnią gęstość zaludnienia miasta w tym czasie (1286,6 osób/km2). |
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti. Skorygowane do gęstości zaludnienia jest to mniej niż jeden procent efektów trzęsienia na Haiti. |
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông. Na górze po prawej Bahrajn ma to samo zużycie energii na osobę, co Kanada, ponad 300 żarówek, lecz ich gęstość zaludnienia to współczynnik 300 razy większy, 1000 ludzi na kilometr kwadratowy. |
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1, 000 người 1 km vuông. Na górze po prawej Bahrajn ma to samo zużycie energii na osobę, co Kanada, ponad 300 żarówek, lecz ich gęstość zaludnienia to współczynnik 300 razy większy, 1000 ludzi na kilometr kwadratowy. |
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng. Dlatego być może wyruszył południowym szlakiem z Ledry przez Amathus i Kurion — dwa duże, dobrze prosperujące, kosmopolityczne miasta. |
Phần lớn thành phố được xây dựng trên ba đảo là Manhattan, Đảo Staten, và Long Island, khiến cho đất đai khan hiếm và tạo ra mật độ dân số cao. Nowy Jork w dużej mierze leży na trzech wyspach: Manhattanie, Staten Island i Long Island, co ma znaczący wpływ na wysoką gęstość zaludnienia miasta. |
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp. Na górze po lewej mamy Kanadę oraz Australię z ogromnymi połaciami lądu i dużym zużyciem energii, od 200 do 300 żarówek na osobę, przy bardzo niskiej gęstości zaludnienia. |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. Wielu utopijczyków irytuje nielegalna imigracja nadużywanie opieki socjalnej, mniejszości, przeludnienie, przepełnione szkoły. |
Do mật độ dân số cao và lượng xe ô tô sử dụng thấp, chủ yếu sử dụng vận tải công cộng, nên New York trở thành một trong những thành phố sử dụng hiệu quả năng lượng nhất tại Hoa Kỳ. Gęstość zaludnienia, niski wskaźnik korzystania z samochodów i wysoka użyteczność transportu zbiorowego, czynią z Nowego Jorku jedno z najbardziej efektywnych energetycznie miast w Stanach Zjednoczonych. |
Các thành phố và mật độ dân số, điều đó có nghĩa là các toà nhà của chúng ta sẽ tiếp tục trở nên lớn hơn, và tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều đất diễn cho gỗ trong việc xây dựng nhà trong thành phố. Przez urbanizację i zagęszczenie budynki będą nadal duże i drewno w miastach może odegrać ważną rolę. |
Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo và là cái nôi của văn hóa: hip- hop và jazz. W obu mieszkała przede wszystkim uboga ludność kolorowa. Obie wniosły ważny wkład do naszej kultury -- zrodził się w nich hip hop i jazz. |
Mặc dù 2 thành phố này có cùng dân số, San Diego đã tăng trưởng gấp 6 lần so với Tijuana trong vài thập niên qua ngay lập tức, chúng tôi phải đương đầu với những căng thẳng và xung đột giữa sự mở rộng và mật độ dân số, là trọng tâm của cuộc thảo luận ngày hôm nay về tính bền vững của môi trường. Pomimo, że oba miasta zamieszkuje podobna liczba ludności, w ciągu ostatniego dziesięciolecia San Diego rozrosło się 6 razy bardziej niż Tijuana zmuszając nas do stawienia czoła napięciom i konfliktom między rozbudową miast a ich zagęszczeniem, które dziś stanowią sedno debaty o zrównoważonym rozwoju środowiska. |
Khoảng 19,4% diện tích Washington, D.C. được dành cho công viên, đồng hạng với New York về tỉ lệ đất công viên cao nhất trong số các thành phố Hoa Kỳ có mật độ dân cư cao. Około 19,4% Dystryktu zajmują parki, co czyni go drugim obok Nowego Jorku najbardziej zadrzewionym obszarem spośród gęsto zabudowanych miast amerykańskich. |
VÀO thập niên 1840, dân số nước Ireland vượt lên trên mức tám triệu người, làm cho xứ này có mật độ cao nhất Âu Châu. W LATACH czterdziestych XIX wieku Irlandia liczyła ponad osiem milionów mieszkańców, co czyniło z niej najgęściej zaludniony kraj w Europie. |
7 Có lẽ bạn biết rằng trong vòng mấy chục năm Môi-se có được liên lạc mật thiết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, mật thiết đến độ Đức Chúa Trời bảo Ngài nói chuyện với Môi-se “miệng đối miệng” (Dân-số Ký 12:8). 7 Zapewne wiesz o tym, że Mojżesz przez dziesiątki lat pozostawał w bliskich stosunkach z Jehową Bogiem; były one tak bliskie, że Bóg nawet powiedział, iż rozmawiał z nim „usta w usta” (Liczb 12:8). |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu mật độ dân số w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.