Co oznacza mẫu w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa mẫu w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać mẫu w Wietnamski.

Słowo mẫu w Wietnamski oznacza wzór, szablon, okruch, mu, Próba statystyczna. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa mẫu

wzór

noun

Làm thế nào tôi có thể áp dụng khuôn mẫu này khi tôi giảng dạy?
W jaki sposób mogę naśladować ten wzór, kiedy nauczam?

szablon

noun

Phần bổ sung ảnh digiKam để đặt biểu mẫu lên trên cùng ảnh chụp
Wtyczka do programu digiKam umożliwiająca nakładanie szablonu na obraz

okruch

noun

mu

pronoun

Nước Úc đã phải thay mẫu mã chai để cứu loài bọ.
Australi musiała zmienić butelki, by uratować ich chrząszcze.

Próba statystyczna

Zobacz więcej przykładów

Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Pod jakim względem Świadkowie Jehowy z Europy Wschodniej wzięli wzór z Jezusa?
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
Ani ja twoją matką?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Myślisz, że tylko ciebie matka kochała?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
Pod jakim względem życie Jezusa stanowi wzór dla jego naśladowców?
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Satelity takie jak MAVEN pobierają próbki marsjańskiej atmosfery, próbując zrozumieć, jak Mars stał się planetą niezamieszkałą.
House, mẫu đây.
House, tu jest próbka.
Mỗi hộp có kèm theo một mẫu truyện ngắn theo phong cách yonkoma (4 hình) được thực hiện bởi Aoki Ume và một CD thêm.
Każda płyta zawiera dodatkowo yonkoma autorstwa Ume Aoki i płytę CD.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Rozpaliła ona umysły i serca naszych misjonarzy, ponieważ wyposażyła ich w pomoc do nauczania z mocą przesłania i składania świadectwa o Panu Jezusie Chrystusie oraz o Jego proroku, Józefie Smithie bez tych ograniczeń, jakie narzucają spisane dialogi.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
Zawsze miał pod ręką Biblię i starał się być przykładnym chrześcijaninem.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Słowem, przykładem i udzielaniem praktycznego wsparcia w służbie możesz dopomagać niektórym w przyodziewaniu nowej osobowości i w ‛dalszym chodzeniu w prawdzie’ (3 Jana 4; Kolosan 3:9, 10).
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không?
Czy kult bogini-matki istnieje do dziś?
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Na stronie 4 zamieszczono propozycję wstępu, którą możemy dostosować do naszego terenu.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Nie tylko opisał siebie słowami — dał też swego Syna, który stał się żywym przykładem.
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Co to znaczy ‛wydać niegodziwego człowieka Szatanowi ku zagładzie ciała, aby duch został wybawiony’?
Nhưng cuối cùng, bạn có 100 mẫu Anh đất.
Ale na końcu dostawałeś 100 akrów ziemi.
Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng.
Pod koniec stulecia nie zostało nic prócz pięknych skór w muzealnych szufladach.
Tháng 08 năm 1967, Mitsubishi Heavy Industries (MHI) của Nhật Bản bắt tay vào thiết kế mẫu máy bay đa năng mới.
W 1986 japońska Mitsubishi Heavy Industries rozpoczęła licencyjną produkcje pocisków.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
W 11 rozdziale Listu do Hebrajczyków apostoł Paweł po mistrzowsku rozwija temat wiary. Najpierw zwięźle definiuje to pojęcie, a potem przedstawia szereg mężczyzn i kobiet odznaczających się wyjątkową wiarą, między innymi Noego, Abrahama, Sarę i Rachab.
Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.
Formularze są dla biurokratów.
Mk II: có 3 nguyên mẫu, trang bị động cơ phản lực Rolls-Royce Nene.
Mk II – trzy prototypy, z silnikiem odrzutowym Rolls-Royce Nene.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Ale potem niektórzy zaczynają uważać artystę za ideał. Stawiają go na piedestale i czynią swoim idolem.
Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường.
Jeśli nie znacie holenderskiego, a jedynie angielski, a ja podam wam kilka holenderskich wyrazów, odpowiecie, że wyrazy te są nietypowo zbudowane.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Niektórzy chrześcijanie mogą dojść do wniosku, że przyjęcie nagrody otrzymanej przez losowanie nie będące formą hazardu przypomina przyjęcie bezpłatnych artykułów lub innych prezentów, które dany sklep lub przedsiębiorstwo przeznacza na kampanię reklamową.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Wiesz, ten drań jest jednym projektantem latawców z dobrą gadką.
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
Jak widać, pierwsi nowożytni słudzy Jehowy byli wspaniałymi wzorami gorliwości, choć możliwości mieli ograniczone.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu mẫu w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.