Co oznacza nhủ w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa nhủ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać nhủ w Wietnamski.

Słowo nhủ w Wietnamski oznacza wskazać, opowiadać, wskazywać, powiedzieć, powiadać. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa nhủ

wskazać

(say)

opowiadać

(say)

wskazywać

(say)

powiedzieć

(say)

powiadać

(say)

Zobacz więcej przykładów

Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
„Wy, którzy miłujecie Pana, miejcie w nienawiści zło!” — napomina psalmista (Psalm 97:10).
McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha.
McKay radził: „Nauczanie domowe jest jedną z najpilniejszych i dających największą satysfakcję sposobności, by opiekować się, inspirować, radzić i kierować dziećmi naszego Ojca.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Jeśli czujecie, że nie osiągnęliście jeszcze tej upragnionej głębi świadectwa, napominam was, abyście pracowali nad zdobyciem takiego świadectwa.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Prezydent Ezra Taft Benson, ówczesny Prezydent Kościoła, nawoływał wszystkich byłych misjonarzy, by poważnie podchodzili do tematu małżeństwa i uczynili je priorytetem w swoim życiu7. Po sesji wiedziałem, że przywołano mnie do pokuty i że powinienem zacząć działać zgodnie z radą proroka.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
Powiedział mu, że pewna rodzina może zignorować jego napomnienia, ale jego zdaniem prosta nauka i świadectwo chłopca będzie w stanie skuteczniej spenetrować stwardniałe serca jej członków.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Ale kiedy tak wędrowałem nie ugiąłem się.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Jako Apostoł Pana, namawiam każdego członka i rodziny w Kościele, aby modlili się do Pana o pomoc w znalezieniu osób przygotowanych na otrzymanie przesłania przywróconej ewangelii Jezusa Chrystusa.
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Diakoni i nauczyciele są również po to, aby „napominać i nauczać oraz zapraszać wszystkich, aby przyszli do Chrystusa” (NiP 20: 59; zob. wersety 46 i 68 dla kapłanów).
Trong chứng ngôn cuối cùng của Mặc Môn, ông khuyên nhủ những người dân La Man còn sót lại nên tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo phúc âm của Ngài
W swoim ostatnim świadectwie Mormon nawołuje potomków Lamanitów, aby uwierzyli w Jezusa Chrystusa i podążali za Jego ewangelią
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.”
Piotr napomina nas, abyśmy uzupełniali „poznanie powściągliwością, powściągliwość wytrwaniem”.
Nhiều lần tôi nói: “Tôi không thể làm được”, nhưng rồi lại tự nhủ: “Tôi phải làm”.
Co chwila powtarzałam: „Nie dam rady”, ale zaraz mówiłam sobie: „Muszę”.
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình.
Ale pomyślał sobie: ‛Któregoś dnia Saul w końcu mnie zabije.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
Pomyślałem sobie: „Jak ci popi mogą się podawać za przedstawicieli Jezusa Chrystusa, skoro on ostrzegł: ‚Wszyscy, którzy chwytają za miecz, od miecza zginą’?” (Mateusza 26:52).
Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh-tô 10:14).
Setki lat później apostoł Paweł polecił współchrześcijanom: „Najmilsi moi, uciekajcie od bałwochwalstwa” (1 Koryntian 10:14, Bw).
Ông cũng khuyên nhủ con cái của ông và những người đến với họ từ Giê Ru Sa Lem nên tuân theo sự lãnh đạo của tiên tri Nê Phi.
Wezwał także swoje dzieci oraz tych, którzy przybyli z nimi z Jerozolimy, aby zaakceptowali przywódczą rolę Nefiego jako proroka.
Nếu ông muốn tự nhủ với bản thân như thế.
Jeśli tak sobie to tłumaczysz.
Tôi xin khuyên nhủ các anh chị em nghiên cứu ấn bản đó cùng với “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.”
Namawiam was, żebyście studiowali go wraz z dokumentem „Rodzina: Proklamacja dla świata”.
Đây là lời nhắn nhủ của tôi dành cho các bạn.
To jest moje przesłanie.
Sau khi giảng dạy cách đạt được một bằng chứng về lẽ thật của tất cả mọi sự việc qua Đức Thánh Linh, Mô Rô Ni khuyên nhủ những người sẽ đọc lời của ông nên nhận ra và nhận được các ân tứ thuộc linh.
Powiedziawszy o tym, w jaki sposób przez Ducha Świętego uzyskać świadectwo o wszelkiej prawdzie, Moroni nakłaniał ludzi, którzy będą czytać jego słowa, by rozpoznawali i przyjmowali duchowe dary.
Dù vậy nơi đây, có gì nhắn nhủ con
Mimo że welon przeszłość zasłonił,
□ Tại sao Môi-se khuyên nhủ dân Y-sơ-ra-ên «để lòng chăm-chỉ về lời Đức Chúa Trời», và họ phải làm thế ra sao?
□ Dlaczego Mojżesz nawoływał Izraelitów, by ‛przyłożyli się sercem do Słowa Bożego’? Jak mieli to robić?
Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”.
Skoro w obrębie gatunku* mogą nastąpić drobne zmiany, to dlaczego w ciągu długiego czasu ewolucja nie miałaby spowodować dużych zmian?
1 trong những nghệ thuật của gái mại dâm là trong khi cô ta làm tình mà không có tình yêu, cô ta tự nhủ rằng tình yêu là tự nhiên.
Jedną ze sztuk kurtyzany jest to, że kiedy uprawia seks bez miłości, zachowuje się tak jakby miłość była sprawą naturalną.
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng.
Jeśli miotacie się, jesteście zmieszani lub duchowo zagubieni, wzywam was, abyście zrobili jedną rzecz, która pomoże wam powrócić na właściwą ścieżkę.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
Wzięła nożyczki i wycięła go ze wszystkich zdjęć. Przez lata mówiłem sobie, że to zdjęcie pokazuje, że jesteś sam, bez żadnego wsparcia.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu nhủ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.