Co oznacza núi w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa núi w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać núi w Wietnamski.

Słowo núi w Wietnamski oznacza góra. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa núi

góra

nounfeminine (wypukła forma ukształtowania terenu)

Hãy nhìn núi cao này.
Spójrz na tę wysoką górę.

Zobacz więcej przykładów

Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Manu buduje więc łódź, a ryba ciągnie ją aż do pewnej góry w Himalajach, gdzie łódź osiada.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Chrześcijanie oddychający czystym powietrzem duchowym na wyniesionej górze prawdziwego wielbienia Jehowy odrzucają taką postawę.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Człowiek, który zbiegl tamtej nocy z góry drżał nie z radości, ale z czystego, pierwotnego strachu.
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Tak więc kapłaństwo, dzięki działaniom Ducha Świętego, zbliża ludzi do Boga poprzez wyświęcenie, obrzędy oraz poprawę ludzkich charakterów, dając w ten sposób dzieciom Bożym możliwość, aby stały się takie jak On i żyły na wieki w Jego obecności — a praca ta jest wspanialsza niż przenoszenie gór27.
Năm 1928, việc săn bắn bị cấm trên tất cả các vùng đất trong vành miệng núi lửa, ngoại trừ các trang trại Siedentopf cũ.
W 1928 polowań zakazano na całym obszarze w obrębie krateru z wyjątkiem dawniejszych farm Siedentopf.
Một số hành tinh và vệ tinh tích tụ đủ nhiệt để tạo ra các quá trình địa chất như hoạt động núi lửa và kiến tạo.
Niektóre planety i księżyce zgromadziły wystarczającą ilość ciepła, aby mogły istnieć takie procesy geologiczne jak wulkanizm czy ruchy tektoniczne.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
Między innymi z tego powodu Ormianie utożsamiają swój kraj z górą Ararat.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Opleciony wodorostami, miał wrażenie, że pochłania go głębina, że ‛zstępuje do stóp gór’.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Głęboko w odległych lasach wiatry mazy sposób dotarcia do nakładania ostrogi góry skąpane w zboczu niebieski.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
20 Niektórzy współcześni krytycy potępiają taki finał próby na górze Karmel.
Rèn từ ngọn núi Limbus.
Wykuty na Olimpie.
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila.
Potem skręć na wschód i podążaj sierrą aż dotrzesz do Coahuila.
31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn.
31 Z Jerozolimy wyjdzie ostatek i z góry Syjon — ci, którzy ocaleją.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Kiedy docieram na szczyt stromej góry z dala od zgiełku, czuję się młody, niezwyciężony, nieśmiertelny.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Dzięki tej misji odkryto znaki obecności tlenu w kraterze Shackleton na biegunie południowym Księżyca.
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Co uczynili Izraelici w czasie pobytu Mojżesza na górze Synaj i do czego to doprowadziło?
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Wierni chrześcijanie dostrzegli w tym szansę na ucieczkę przed zagładą zapowiedzianą przez Jezusa, więc umknęli w góry.
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi.
Komnaty w Górze ciągną się w dół.
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
ELIASZ — prawdziwy prorok Jehowy Boga — spogląda na tłumy mozolnie wspinające się po zboczach góry Karmel.
Đằng sau có đường mòn dẫn ra sườn núi.
Tędy prowadzi ścieżka za urwisko.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Po pięciu miesiącach arka zatrzymała się na szczycie pewnej góry.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
W słynnym Kazaniu na Górze Jezus Chrystus wyjaśnił, jak osiągnąć trwałe szczęście.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Odkryli nie tylko piękno krajobrazów tej okolicy, jej wspaniałych gór i dolin, odkryli nie tylko niezwykłego ducha międzynarodowych igrzysk na najwyższym poziomie, ale odkryli piękno w tym mieście.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Jest bardzo wzburzony, bo przemieszcza się nad tymi wielkimi górami podwodnymi. Pozwala to na wymianę CO2 i ciepła z atmosferą.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu núi w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.