Co oznacza sờn w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa sờn w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sờn w Wietnamski.

Słowo sờn w Wietnamski oznacza wyświechtany, zniszczony, wytarty, obskurny, zużyty. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa sờn

wyświechtany

(shabby)

zniszczony

(shabby)

wytarty

(shabby)

obskurny

(shabby)

zużyty

Zobacz więcej przykładów

và ta quyết chí không nao sờn.
niech wytrwałość wyda plon.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Pomieszczenie takie jak to, ale ze skrzypiącymi ławkami z wytartym czerwonym obiciem, organami po lewej, chórem z tyłu i chrzcielnicą wbudowaną w tylną ścianę.
Vị vua khôn ngoan miêu tả ảnh hưởng của cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt: “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13.
Opisując wpływ emocji na wyraz twarzy, mądry król mówi: „Serce radosne wywiera dobry wpływ na oblicze, lecz z powodu boleści serca duch jest przygnębiony” (Przysłów 15:13).
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới.
Prezydent Lindbergh wziął do ręki zniszczony od czytania egzemplarz Nauk i Przymierzy i poprosił mnie, żebym przeczytał podkreślone wersety.
Nhưng sau này chị Olga nhận ra việc luôn suy nghĩ tiêu cực có thể làm “trí bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 18:14.
Z czasem zrozumiała, że ciągłe roztrząsanie tego tematu tylko ‛przygnębia jej ducha’ (Przysłów 18:14).
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
„Radosne serce to lek niezawodny — duch uciśniony wysusza kości” (Przysłów 14:30, Biblia poznańska; 17:22, Bp).
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Spoglądał od czasu do czasu do starannie spisanych notatek w małym skórzanym segregatorze leżącym na jednym kolanie oraz do podniszczonych od używania i pełnych zaznaczeń pism świętych, leżących na drugim.
Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này.
Nauka tworzenia tych maszyn była na czas, aby stworzyć fuzję i nie wypaść z krzywej.
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta?
Zasmucony, że nie może pójść do sanktuarium Jehowy, szuka pocieszenia i mówi: „Czemu rozpaczasz, duszo moja, i czemu się burzysz we mnie?
17 Khuyến khích tín đồ Đấng Christ học theo gương nhịn nhục của Chúa Giê-su, Phao-lô nói: “Anh em hãy nghĩ đến Đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng”.
17 Kierując uwagę na wytrwałość Jezusa, Paweł zachęca chrześcijan: „Zważajcie bacznie na tego, który zniósł tak nieprzyjazną mowę grzeszników, przeciwną ich własnemu dobru, abyście się nie znużyli i nie ustali w waszych duszach” (Hebrajczyków 12:3).
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪
♪ Te buty nieboszczyka, choć są stare i pogięte ♪
Giờ đây nó đã cũ và sờn, nhưng nó là một biểu tượng đặc biệt, thiêng liêng của tình yêu thương của Mẹ đối với điều thánh thiện.
Teraz jest już stare i zniszczone, ale jest dla mnie szczególnym symbolem matczynej miłości do tego, co jest święte.
Thẩm quyền quân sự đã thử đủ mọi cách hầu làm cho cha sờn chí nhưng làm thế chỉ vô ích mà thôi.
Władze wojskowe robiły wszystko, co w ich mocy, by złamać jego ducha — na próżno.
9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không?
9 Czy uczniowie Jezusa przestali obwieszczać jego słowa, gdy sprzeciw przybrał na sile?
do hãi khiếp hay sờn chí.
podepczesz nawet lwa.
Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25).
Doprawdy, „troska w sercu męża przygniata je” (Przysłów [Przypowieści] 12:25, Biblia poznańska).
Họ không chú ý đến quần áo cũ sờn và tóc tai rối bời của bà, nhưng họ nuôi dưỡng lòng khát khao học hỏi của bà.
Nie zważając na jej znoszone ubrania i niesforne włosy, zaspokajali jej głód wiedzy.
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22).
Mądry król Salomon zauważył kiedyś: „Wesołe serce jest najlepszym lekarstwem; lecz przygnębiony duch wysusza ciało” (Przypowieści 17:22).
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa.
Po długiej, mężnej walce ktoś może poczuć się znużony i przestać angażować się w nią w takim stopniu, jak na początku.
Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông.
W rozmowie z dwoma hebrajskimi zwiadowcami na temat wyjścia z Egiptu i pokonania pewnych królów kananejskich mieszkanka Jerycha Rachab oznajmiła: „Wiem, że Jahwe dał wam [Izraelitom] ten kraj, gdyż postrach wasz padł na nas i wszyscy mieszkańcy kraju struchleli przed wami.
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo.
To prawda, że ciągłe znoszenie sprzeciwu lub drwin bywa męczące.
Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng.
Będziemy dalej świadczyć o Jehowie i nie popadniemy w znużenie.
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng.
Niezrażony tym, oznajmiłem stanowczo, że chcę zacząć głosić.
Nàng có thể bày tỏ đức tin của nàng với các người do thám được giấu kín đó: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông”.
Dlatego mogła z wiarą powiedzieć ukrytym przez siebie przybyszom: „Wiem, że Jahwe [Jehowa] dał wam ten kraj, gdyż postrach wasz padł na nas i wszyscy mieszkańcy kraju struchleli przed wami”.
+ Áo và giày của chúng tôi đã cũ sờn vì đường đi quá xa xôi”.
Również ubrania i sandały się nam zniszczyły, bo nasza podróż była bardzo długa”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sờn w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.