Co oznacza sự khai thác w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa sự khai thác w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sự khai thác w Wietnamski.
Słowo sự khai thác w Wietnamski oznacza wyzysk, eksploatacja, wykorzystanie, wydobycie, wykorzystywanie. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa sự khai thác
wyzysk(exploitation) |
eksploatacja(working) |
wykorzystanie(exploitation) |
wydobycie
|
wykorzystywanie(exploitation) |
Zobacz więcej przykładów
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài? Czy nadmierne zużycie zasobów zagraża życiu wszelkich istot? |
Đó là rủi ro của sự khai thác. Na tym polega ryzyko eksploatacji. |
Trước khi thế kỉ này khép lại, sự khai thác quá mức sẽ làm cạn kiệt gần hết các nguồn dự trữ của hành tinh. Jeszcze przed końcem tego wieku, nadmierna eksploatacja wyczerpie prawie wszystkie zasoby planety. |
Siêu đô thị đầu tiên của thế giới là biểu tượng của sự khai thác các nguồn năng lượng Trái Đất cho tham vọng của loài người. Pierwsza metropolia świata, symbol wykorzystania energii, jaką Ziemia dostarcza ludziom. |
Giới tính “cái” đã bị khai thác, và cơ sở tiến hóa cơ bản cho sự khai thác này là sự kiện trứng lớn hơn tinh trùng. Płeć żeńska jest wyzyskiwana, a u podstaw ewolucyjnych tego procederu leży fakt, że jaja są większe niż plemniki. |
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác. Uważam, że do osiągnięcia jakości rozwoju trzeba osiągnąć równowagę między dwoma działaniami: eksploracją i eksploatacją. |
Chúng tôi gặp đi gặp lại cùng một người, nhưng đó là vì ta không thật sự khai thác chiều sâu và chiều rộng toàn diện của thành phố. Ở đầu kia của mạng lưới, Spotykamy ciągle tych samych ludzi, tak naprawdę nie odkrywamy miasta w całej jego rozciągłości. |
Nhưng thật không may, nó không thực sự được khai thác thương mại cho đến sau Thế chiến thứ 2. Nie były jednak wtedy eksploatowane na dużą skalę - to zaczęło się dopiero po II wojnie światowej. |
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này. Wiele młodych zostało pionierami stałymi jeszcze przed ukończeniem szkoły i z powodzeniem pełni tę służbę. |
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở. Chcę dziś opowiedzieć o tym, jak współzależność stała się potężną socjalną infrastrukturą, którą możemy zaprządz do pomocy w największych problemach miasta, jeśli tylko będziemy otwarcie współpracować. |
6 Nếu thành thật xét thấy hoàn cảnh của bạn có thể cho phép bạn làm khai thác trong một tương lai gần, tại sao không khởi sự làm khai thác phụ trợ một cách liên tục ngay bây giờ? 6 Jeśli w rezultacie takiej szczerej oceny dojdziesz do wniosku, że w niezbyt dalekiej przyszłości mógłbyś zostać pionierem, to czy nie mógłbyś już teraz podjąć na stałe pomocniczej służby pionierskiej? |
Hắn muốn khai thác sự tàn bạo của ta. Raczej - moją dzikość. |
Một số khai thác sự cởi mở và tự do. Niektórzy wykorzystywali tą otwartość. |
Hiệp ước nghiêm cấm các hoạt động quân sự và khai thác khoáng sản, thử hạt nhân và thải bỏ chất thải hạt nhân; ủng hộ nghiên cứu khoa học và bảo vệ khu sinh thái của lục địa. Zakazuje on działań wojskowych i wydobycia surowców mineralnych, prowadzenia prób jądrowych i składowania odpadów jądrowych, wspiera badania naukowe oraz chroni faunę i florę kontynentu. |
Trong tháng 9 có 128 lớp học của Trường Công việc Khai thác đã được tổ chức trong 99 vòng quanh, với sự tham dự của 3.068 người khai thác đều đều. W 99 obwodach zorganizowano łącznie 128 Kursów Służby Pionierskiej, które ukończyło ogółem 3068 pionierów stałych. |
Và bạn thực sự có thể khai thác nó bằng cách đặt một số lượng rất nhỏ sợi dẫn để làm cho nó thành một cảm biến. I można to wykorzystać używając bardzo małej liczby włókien przewodzących, żeby stworzyć czujnik. |
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. Jednak zamiast zwiększać opłaty za emisję węgla, aby ceny paliw kopalnych odpowiadały faktycznym kosztom społecznym, nasze rządy zmuszają świat do dotowania paliw kopalnych sumą 400 do 500 miliardów dolarów każdego roku na całym świecie zachęcając do wydobycia wszelkich paliw kopalnych, górnictwa powierzchniowego, szczelinowania hydraulicznego, eksploatacji piasków i łupków bitumicznych, odwiertów na dnie Oceanu Arktycznego.. |
Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát. Moglibyśmy na przykład pomyśleć o lepszym sposobie wykorzystania właściwości piasku. |
Làm khai thác—Một sự biểu lộ tình yêu thương Służba pionierska wyrazem miłości |
13 Các chị đang phụng sự với tư cách người khai thác hẳn là “[năng] làm việc cho Chúa”. 13 O siostrach, które służą jako pionierki, bez wątpienia można powiedzieć, że „trudzą się w Panu”. |
Các thầy phù thủy và thầy pháp truyền thống lợi dụng sự sợ hãi này để khai thác người ta. Czarownicy oraz tradycyjni uzdrawiacze wyzyskują ten strach do żerowania na ludziach. |
Hiện nay chị còn tiếp tục phụng sự với tư cách người khai thác, dù chị bây giờ đã trên 80 tuổi. W dalszym ciągu działa w tym państwie jako pionierka, chociaż ma już ponad 80 lat. |
Bày tỏ sự ủng hộ đối với người khai thác Pomagajmy pionierom |
Nếu bao giờ bạn thấy tôi tỉnh táo, đầu cũ ", ông nói, với một loại của sự tôn cao thánh ", khai thác tôi trên vai và Tut nói,'! Jeśli kiedyś mnie trzeźwy, stare góry ", powiedział, coś w rodzaju świętego egzaltacji, " tap mnie w ramię i powiedzieć: |
Với sự giúp đỡ của Khan, em họ của anh ta đã học giỏi toán, và cuối cùng anh ta đã có một sự nghiệp mới khai thác vào các nỗi sợ học môn toán trên toàn thế giới. Z pomocą Khana, jego kuzyn stał się dobry z matematyki, i ostatecznie rozpoczął nową karierę (? ) |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sự khai thác w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.