Co oznacza trận đấu bóng đá w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa trận đấu bóng đá w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać trận đấu bóng đá w Wietnamski.

Słowo trận đấu bóng đá w Wietnamski oznacza mecz piłki nożnej. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa trận đấu bóng đá

mecz piłki nożnej

(football match)

Zobacz więcej przykładów

Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế.
Organizuje regionalne i międzynarodowe zawody pływackie.
Ammon thở dài khi nó và cha nó rời trận đấu bóng đá.
Ammon westchnął, kiedy razem z tatą wracał z meczu.
Ở Anh, trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được biết tới diễn ra vào năm 1895.
Pierwszy mecz kobiet w Anglii odnotowano w marcu 1895 roku.
Nó đổ mồ hôi nhễ nhại vì trận đấu bóng đá cuối cùng của mùa và thất vọng vì đội Teal Turbos đã thua.
Cała się spociła w czasie ostatniego meczu piłki nożnej w sezonie i była zdenerwowana, że Teal Turbos przegrały.
Vào ngày hòa bình, người ta chơi hàng ngàn trận đấu bóng đá, từ bờ biển Brazil tới tất cả nơi nào có thể được.
W Dniu Pokoju rozegranych zostanie tysiące meczów futbolowych, od brazylijskich faweli po jakikolwiek inny zakątek.
Các trận đấu bóng đá giao hữu được tổ chức tại Vladivostok, Novosibirsk, Yekaterinburg, Krasnoyarsk, Barnaul, St Petersburg và Saransk để gợi nhớ lại các giá trị cốt lõi của chương trình.
W miastach Władywostok, Nowosybirsk, Jekaterynburg, Krasnojarsk, Barnaul, Petersburg i Saransk rozegrano mecze towarzyskie w celu przypomnienia wartości promowanych w ramach programu.
Ngày 22 tháng 1 năm 1927, trận đấu trên sân vận động Highbury với đội Sheffield United là trận đấu bóng đá Anh đầu tiên được phát thanh trực tiếp trên vô tuyến truyền thanh.
22 stycznia 1927 ich mecz z Sheffield United był pierwszym spotkaniem w lidze angielskiej transmitowanym na żywo w radiu.
Rốt cuộc chúng tôi đã thắng trận đấu và giành Cúp Vô Địch bóng đá Thế Giới năm đó!
Wygraliśmy wtedy ten mecz i zdobyliśmy mistrzostwo świata!
Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó.
Czytałem o programie, któremu wystarczy podać wyniki meczu, baseballowego czy futbolowego, i wypluwa on artykuł, tak jakby człowiek obejrzał mecz i napisał do niego komentarz.
Nhưng trận đấu này là để trao đổi kinh nghiệm bóng đá.
Niech ten mecz będzie wymianą doświadczeń piłkarskich.
Trận đấu giữa Brasil và Đức là trận đấu bán kết đầu tiên của Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (World Cup 2014), diễn ra vào ngày 8 tháng 7 tại sân vận động Mineirão tại Belo Horizonte, Brasil.
Mecz piłkarski Brazylia – Niemcy – mecz piłki nożnej rozegrany 8 lipca 2014 roku na Estádio Mineirão w Belo Horizonte (Brazylia) był pierwszym półfinałowym meczem Mistrzostw Świata 2014.
Vào tháng 5 năm 2013, các cầu thủ từ câu lạc bộ bóng đá Maribor (Slovenia) tổ chức trận đấu giao hữu với trẻ em Campuchia.
W maju 2013 roku juniorzy z klubu Maribor (Słowenia) rozegrali charytatywny mecz towarzyski z dziećmi z Kambodży.
Tất cả mọi người làm việc và không chơi đùa đối với một kẻ liệt tay chân buồn chán, vì vậy, chúng tôi cũng dành thời gian thi đấu các trận giao hữu của bóng đá robot.
Praca bez zabawy to przepis na sparaliżowanego nudziarza. (Śmiech) Gramy czasem dla rozrywki w mechaniczną piłkę nożną.
Các cầu thủ trẻ tham gia vào diễn đàn quốc tế Bóng đá vì Tình hữu nghị, một giải đấu bóng đá đường phố và dự khán trận Chung kết UEFA Champions League mùa bóng 2013/2014.
Młodzi zawodnicy wzięli udział w międzynarodowym forum Piłka Nożna dla Przyjaźni, turnieju futbolu ulicznego oraz byli na finale Ligi Mistrzów UEFA 2013/2014.
Cũng trong mùa giải này, ông thi đấu hai trận cho Đội tuyển bóng đá Anh, trong một thất bại trước Đội tuyển Hungary và một chiến thắng trước Đội tuyển Luxembourg, trong đó anh ghi một bàn thắng.
To właśnie podczas tego sezonu i następnego, zaliczył dwa występy w angielskiej kadrze, przegranym z Węgrami i zwycięskim z Luksemburgiem, w którym strzelił jedną bramkę.
Họ đã trở thành giống như một đội, làm việc chặt chẽ với những người truyền giáo toàn thời gian và mang bạn bè đến các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt khác, kể cả những trận thi đấu bóng rổ và bóng đá trong tuần.
Stali się jak drużyna — współpracowali z pełnoetatowymi misjonarzami i przyprowadzali kolegów na niedzielne spotkania i inne zajęcia oraz na mecze koszykówki i futbolu, które odbywały się w ciągu tygodnia.
Vào tháng 11 năm 2006, Denilson được gọi vào đội tuyển bóng đá quốc gia Brazil cho trận giao hữu với đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ để thay thế Gilberto Silva người không thể tham dự trận đấu vì lý do cá nhân.
W listopadzie 2006, Denilson został wezwany do drużyny narodowej Brazylii na towarzyski mecz przeciwko Szwajcarii, by zastąpić swojego kolegę klubowego Gilberto, który wycofał się z przyczyn osobistych.
Một thập kỷ sau, ngày 16 tháng 9 năm 1937, trận đấu giữa đội một của Arsenal và đội dự bị của Arsenal đã trở thành trận bóng đá đầu tiên trên thế giới được truyền hình trực tiếp.
Dekadę później, 16 września 1937 roku pierwszy zespół Arsenalu rozegrał towarzyski mecz z drużyną rezerw – było to pierwsze spotkanie piłkarskie, które transmitowano na żywo w telewizji.
Cleveland tham gia rất tích cực trong đội bóng đá trong cộng đồng của anh, và những trận đấu ngăn trở việc tham dự nhóm họp của anh.
Cleveland należał do miejscowej drużyny piłkarskiej, a mecze odbywały się akurat w porze zebrań.
Ngày 16 tháng 10 năm 1996, vài phút trước trận thi đấu tại vòng loại Cúp bóng đá thế giới 1998 giữa Guatemala và Costa Rica bắt đầu, ít nhất 83 người thiệt mạng và hơn 140 người khác bị thương khi có quá đông người hâm mộ cố gắng tiến vào khu vực khán đài General Sur, tạo ra một trận xô đẩy xuống phía chân khán đài, là nơi được tách biệt với sân thi đấu qua một hàng rào.
W dniu 16 października 1996 r. kilka minut przed rozpoczęciem meczu kwalifikacyjnego Mistrzostw świata 1998 pomiędzy Gwatemalą i Kostaryką zginęło co najmniej 83 osób, a ponad 140 rannych w wyniku zbyt dużej liczby fanów, które próbowały wejść na sektor General Sur.
Đây là lần đầu tiên Giải Bóng đá hạng nhất Anh chứng kiến trận đấu giữa hai câu lạc bộ cùng thành phố Luân Đôn và đã thu hút một lượng cổ động viên đến sân xem thi đấu với kỷ lục 65.000 người.
Było to pierwsze w historii Football League First Division starcie pomiędzy dwoma klubami z Londynu i zgromadziło na trybunach 65 000 widzów.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu trận đấu bóng đá w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.