problema trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ problema trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problema trong Tiếng Ý.
Từ problema trong Tiếng Ý có các nghĩa là vấn đề, bài toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ problema
vấn đềnoun (situazione che richiede una soluzione) Se non c'è nessuna soluzione allora non c'è nessun problema. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. |
bài toánnoun Sembra che ci sia poca gente in grado di risolvere quel problema matematico. Dường như có vài người có thể giải bài toán. |
Xem thêm ví dụ
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Sfortunatamente, c'e'un problema di grande importanza. có một vấn đề nghiêm trọng. |
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Chi non conosce questo problema?! Ai lại không biết về vấn đề này?! |
Può darsi che vi chiediate: ‘Il fatto che apparentemente Geova non abbia fatto nulla per risolvere il mio problema significa forse che non conosca la mia situazione, o che non si interessi di me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Impegnandosi nel ministero evitano di pensare ai loro problemi e rimangono concentrati sulle cose più importanti. — Filip. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Aiuta a superare i problemi emotivi Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. |
Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Ammetto che questo è un problema. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề. |
Ma il problema non era che gli occorresse ciò che aveva suo fratello. Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
La squadra entro'e, in meno di un minuto, aveva risolto il problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Data la vastità e la portata mondiale del problema del terrorismo, le nazioni si sono subito unite per combatterlo. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
(1 Timoteo 6:9, 10) Che fare però quando dobbiamo affrontare problemi di salute, economici o d’altro genere? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Il problema e'starmene qui a parlare con due facce di culo! Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
Ecco un altro modo d guardare allo stesso identico problema. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie). Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện. |
Il tuo problema sei tu. Đây là vấn đề của anh. |
Questo sarebbe un problema per lei? Liệu thế có phiền cô không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problema trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới problema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.