qualsiasi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualsiasi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualsiasi trong Tiếng Ý.

Từ qualsiasi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thường, từng, bình thường, thông thường, các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualsiasi

thường

(common)

từng

(each)

bình thường

(common)

thông thường

(common)

các

(every)

Xem thêm ví dụ

I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Altri si oppongono a qualsiasi restrizione contro la pornografia o la droga.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Naturalmente il pensiero che Satana ha i mezzi per causare la morte provoca una certa apprensione, ma siamo fiduciosi che Geova può annullare qualsiasi danno causato da Satana e dai suoi rappresentanti.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Puoi invitare gli studenti a scrivere Sarò fedele a Dio in qualsiasi circostanza nelle loro Scritture vicino a Mosia 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Con la sua intelligenza artificiale può imparare molto più velocemente di qualsiasi intelligenza organica.
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
Per cui il numero di coloro che ne sentono gli effetti o che ne sono a conoscenza è maggiore oggi che in qualsiasi altro tempo.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Parlando a persone che erano sotto la Legge, mostrò che, anziché limitarsi a non commettere omicidio, dovevano sradicare qualsiasi tendenza a provare continuamente ira, e dovevano astenersi dall’usare la lingua per denigrare i loro fratelli.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Qualsiasi cosa decidano le ferrovie, dovranno trattare con Beecher e Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Le prove di ciò si possono trovare in qualsiasi libro di esegesi valida”.
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Era diversa da qualsiasi altra barca che avessi mai visto.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Ma cosa ci rende così diversi da qualsiasi altra organizzazione?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Potrebbe trattarsi di qualsiasi tipo attività?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Se lanciamo una moneta 10 volte è ugualmente probabile che otteniamo tutte teste, o 10 volte croce o qualsiasi altra sequenza.
Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được
La prima visita fu abbastanza piacevole, anche se lui non mostrò un interesse reale nel Vangelo o in qualsiasi cosa fosse anche solo lontanamente spirituale.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Su qualsiasi piantagione, il 20 per cento degli alberi produce l'80 per cento del raccolto, quindi Mars sta verificando il genoma, stanno sequenziando il genoma delle piante di cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Badate però di applicare qualsiasi consiglio scritturale trattiate a voi stessi, non al vostro coniuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Qualsiasi cosa ci possa capitare, non è insolita né inaspettata.
Dù khó khăn nào xảy đến, chúng ta cũng đừng lấy làm lạ.
“La Chiesa condanna inequivocabilmente il razzismo, inclusa qualsiasi sua forma sostenuta nel passato da parte di individui fuori e dentro la Chiesa.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
(1 Giovanni 2:17) Qualsiasi piacere se ne possa trarre sarebbe, nella migliore delle ipotesi, solo temporaneo.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Infine, dobbiamo di frequente fare una biopsia al nostro cuore possentemente cambiato e eliminare qualsiasi segno di indurimento precoce.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualsiasi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.