tutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutto trong Tiếng Ý.
Từ tutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, hết thảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutto
tất cảpronoun Dio sa che abbiamo fatto tutto il possibile. Trời biết rằng chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể. |
mọi thứ nàopronoun |
hết thảyadjective Infatti leggiamo: “Voi tutti animali selvaggi della campagna, venite a mangiare, voi tutti animali selvaggi della foresta”. Do đó, chúng ta đọc: “Hỡi loài thú đồng, loài thú rừng, hết thảy hãy đến mà cắn-nuốt”. |
Xem thêm ví dụ
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Io posso portarti di tutto, tutti i tipi di divertimento e diversivi. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Sistema tutto! Sửa chuyện này đi! |
Tutto quel che potevo fare adesso era raggiungere Pordenone. Tôi chỉ có mỗi một việc phải làm là tôi phải tới Pordenone. |
Tutto quanto. Tất cả đều thế. |
Dipende tutto dal pugnale. Tất cả là vì con dao này! |
Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Tutto bene, lì? Đằng đó ổn chứ? |
Statene fuori... da tutto. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Dunque tutto questo dipende da dove a voi o ai vostri antenati capita di trovarvi. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Sai, di tutto. . Anh biết đó, sao cũng được. |
Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Perche'ascolta tutto... e se sentisse il nome con cui vorremmo chiamarlo ci ucciderebbe. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
Dopo tutto, è stata la gratitudine per il profondo amore che Dio e Cristo ci hanno mostrato a ‘costringerci’ a dedicare la nostra vita a Dio e a diventare discepoli di Cristo. — Giovanni 3:16; 1 Giovanni 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Quindi la cosa importante qui è che tutto ciò può essere modificato. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
Nel tempio Gesù osserva tutto ciò che gli accade intorno. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
Si prenda tutto il tempo che vuole. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Volevo solo assicurarmi tu avessi tutto cio'che ti serve, prima di partire. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Lei era tutto per lui. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
E sono caduti degli alberi tutto intorno a noi. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
In modo competitivo, con una squadra sponsorizzata e tutto il resto. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tutto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.