tuttofare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuttofare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuttofare trong Tiếng Ý.
Từ tuttofare trong Tiếng Ý có các nghĩa là con gái, người nhiều tài, hầu gái, thiếu nữ, rết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuttofare
con gái(maid) |
người nhiều tài
|
hầu gái(maid) |
thiếu nữ(maid) |
rết
|
Xem thêm ví dụ
Omino tuttofare. Quán Jack of All Trades. |
Google: comunicaci i luoghi che conosci per scoprire i posti che ti piaceranno. Così quando recensirai il ristorante, il tuttofare o la panetteria su Google, potremo personalizzare i risultati di ricerca in base alle tue preferenze. Google: cho chúng tôi biết về những địa điểm bạn biết, để khám phá những địa điểm bạn yêu thích. như vậy, ngay bây giờ khi bạn chọn để đánh giá nhà hàng, cửa hàng đồ thủ công hoặc tiệm bánh trên Google, chúng tôi có thể cá nhân hóa kết quả tìm kiếm của bạn để chúng khớp với những gì bạn thích |
A mangiare gli avanzi della cena, o aspettare che il tuttofare ti sistemi il lavandino. Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa. |
Era un tuttofare e un uomo di stato la cui concezione di cittadinanza era sempre accompagnata da un'azione. Ông ấy là một người điều chỉnh và là một chính khách những khái niệm và quyền công dân của ông ấy luôn được khẳng định bằng hành động. |
Kazungu era andato a scuola fino a 18 anni e lavorava come meccanico tuttofare. Kazungu đã đến trường cho đến năm 18 tuổi và làm việc như một thợ máy phụ. |
Anche tu hai fatto un lavoretto da tuttofare per la Cuddy? Anh đang làm giúp việc vặt cho Cuddy? |
Alcuni anni più tardi stavo costruendo una casetta sulla spiaggia per Norton Simon, e la sua segretaria, che era il tipo di donna tuttofare, mi chiamò e disse: Vài năm sau tôi có thiết kế một tòa nhà, một ngôi nhà nhỏ trên bãi biển cho Norton Simon. Và thư ký của anh ta, một bà văn thư khá dữ tợn, gọi cho tôi và nói, |
Vincent è il suo sicario tuttofare. Vincent là sát thủ chuyên nghiệp của hắn |
Garcia ha trovato un collegamento tra il tuttofare di un motel e Rebecca Gallen. Um, Garcia tìm thấy liên hệ giữa 1 người làm trong nhà nghỉ và Rebecca Gallen. |
Hai mai avuto fantasie sessuali sul tuo tuttofare? Cậu có bao giờ có suy nghĩ tình dục về người làm thuê của cậu không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuttofare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tuttofare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.