raffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raffle trong Tiếng Anh.
Từ raffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc xổ số, cặn bâ, dự xổ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raffle
cuộc xổ sốverb |
cặn bâverb |
dự xổ sốverb |
Xem thêm ví dụ
He then attended Raffles Institution in 1935, where he had difficulties keeping up because he met the top 150 students from all over Singapore. Sau đó ông theo học Học viện Raffles, ông đã phải nỗ lực để theo kịp vì tại đây có tới 150 học viên đứng đầu toàn Singapore. |
Now the raffle for the war effort. Hiện tại do chiến tranh sắp nổ ra. |
Singapore's modern history began in this area, when Stamford Raffles and representatives of the British East India Company landed along the banks of the Singapore River to set up a free port in Southeast Asia. Lịch sử hiện đại Singapore bắt đầu từ khu vực này, khi Stamford Raffles và đại diện Công ty Đông Ấn Anh cập bờ Sông Singapore để thành lập một hải cảng tự do trong khu vực Đông Nam Á. |
You could raffle off those Cleansweep Fives; I expect a museum would bid for them."" Tụi bây nên bán tống bán tháo đám chổi Cleansweep 5 đó cho rồi; tao cá viện bảo tàng sẽ mua chúng! |
After graduating from Raffles Institution in 1929, Yusof began his career as a journalist and went into partnership with two other friends to publish, Sportsman, a sports magazine devoted entirely to sports. Sau khi tốt nghiệp từ Viện Raffles năm 1929, Yusof bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nhà báo và đi vào quan hệ đối tác với hai người bạn khác để xuất bản, Sportsman, tạp chí thể thao dành hoàn toàn cho thể thao. |
Aside from his Raffles stories, Hornung was a prodigious writer of fiction, publishing numerous books from 1890, with A Bride from the Bush to his 1914 novel The Crime Doctor. Bên cạnh câu chuyện Raffles của ông, Hornung là một nhà văn tiểu thuyết đồ sộ, xuất bản nhiều tác phẩm từ năm 1890, với A Bride from Bush tới cuốn tiểu thuyết năm 1911 The Crime Doctor. |
The generic name Rafflesia, given in honour of Raffles and proposed by Brown, who had originally wanted to call it Arnoldii after Arnold, was validated by S. F. Gray in his report of the June 1820 meeting of the Linnean Society of London, as published in the Annals of Philosophy in September that year. Tên gọi chung, Rafflesia (nhằm tôn kính Raffles), do Brown đề xuất (người ban đầu muốn gọi nó là Arnoldii) sau Joseph Arnold, đã được S.F. Gray xác nhận trong bản báo cáo của mình trong cuộc họp vào tháng 6 năm 1820 của Hội đồng Linnean London, sau đó được xuất bản trong cuốn "Biên niên sử Triết học" vào tháng 9 cùng năm đó. |
It is also tied to the preexisting situation at the time of the nation's founding by Sir Stamford Raffles. Chúng được xây dựng với sự xuất hiện của những nhà truyền giáo sau khi Sir Stamford Raffles đặt chân đến đây. |
The Central Area surrounds the banks of the Singapore River and Marina Bay where the first settlements on the island were established shortly after the arrival of Raffles in 1819. Khu Trung Hoàn bao quanh Sông Singapore và vịnh Marina, nơi những khu định cư đầu tiên trên đảo được thành lập ngay sau sự xuất hiện của Raffles năm 1918. |
In 1811 during British short-lived occupation of the Dutch East Indies, Colin Mackenzie, a surveyor in the service of Sir Thomas Stamford Raffles, came upon the temples by chance. Vào năm 1811 trong thời kỳ đô hộ ngắn ngủi của Vương quốc Anh ở Đông Ấn Hà Lan, Collin Mackenzie, một nhà thám hiểm theo yêu cầu của Thomas Stamford Raffles, đã tình cờ tới Prambanan. |
This was confirmed by another agreement signed by Raffles, the Temenggung and Sultan Hussein Shah on 6 February. Một hiệp ước chính thức được ký kết giữa Raffles, vị Temenggung và Sultan Hussein Shah ngày 6 tháng 2. |
Raffles returned to Singapore in 1822 and became critical of many of Farquhar's decisions, despite Farquhar's success in leading the settlement through its difficult early years. Stamford Raffles trở về đến Singapore trong năm 1822 và phê phán nhiều quyết định của Farquhar, bất chấp việc Farquhar thành công trong việc lãnh đạo khu định cư vượt qua những năm đầu khó khăn. |
Prior to Raffles' arrival, there were only about a thousand people living on the island, mostly indigenous Malays along with a handful of Chinese. Trước khi Raffles đến, chỉ có xấp xỉ 1.000 người sống trên đảo, hầu hết là người Mã Lai bản địa cùng với một số người Hoa. |
During his time in Raffles Institution, he played various sports such as swimming, weight lifting, water-polo, boxing, hockey and cricket and had also represented the school in various sporting events. Trong suốt thời gian của mình tại Học viện Raffles, ông chơi các môn thể thao như bơi lội, tập tạ, nước polo, boxing, khúc côn cầu và cricket và cũng đã đại diện cho các trường học trong các sự kiện thể thao khác nhau. |
The teacher asked Rebecca if she would buy a 20-cent raffle ticket for a worthy cause. Cô giáo hỏi Rebecca liệu em sẽ mua một vé số giá 20 xu để ủng hộ một việc làm chính đáng hay không. |
In this game , each player receives 10 raffle tickets and is invited to keep some and give the rest to a partner . Trong trò chơi này , mỗi người chơi nhận được 10 vé xổ số và được hướng dẫn giữ một số và cho một người cùng chơi phần còn lại . |
He also organized Singapore into functional and ethnic subdivisions under the Raffles Plan of Singapore. Ông cũng sắp xếp Singapore thành những phân khu chức năng và dân tộc theo Kế hoạch Stamford Raffles về Singapore. |
Raffles hoped to challenge the Dutch by establishing a new port along the Straits of Malacca, the main ship passageway for the India-China trade. Stamford Raffles hy vọng thách thức người Hà Lan bằng việc thiết lập một bến cảng mới dọc theo eo biển Malacca, hành lang chính cho tàu thuyến trên tuyến mậu dịch Ấn Độ-Trung Quốc. |
Between 29 September and 6 October, she called at Shanghai, then sailed to investigate the compliance with the surrender terms of Japanese troops on Raffles Island in the Chusan Archipelago just off the China coast south of Shanghai. Từ ngày 29 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10, nó ghé qua Thượng Hải, rồi hoạt động giám sát các tuân thủ đầu hàng của binh lính Nhật Bản trên đảo Raffles thuộc quần đảo Chusan, ngay ngoài khơi bờ biển Trung Quốc phía Nam Thượng Hải. |
Raffles returned to Bencoolen soon after the signing of the treaty and left Major William Farquhar in charge of the new settlement, with some artillery and a small regiment of Indian soldiers. Stamford Raffles trở về Bencoolen không lâu sau khi ký hiệp ước và để cho William Farquhar chịu trách nhiệm về khu định cư mới, với một số pháo và một trung đoàn nhỏ gồm các binh sĩ Ấn Độ. |
The coral catshark was first described by an anonymous author, usually referred to English zoologist Edward Turner Bennett, in the 1830 Memoir of the Life and Public Services of Sir Thomas Stamford Raffles. A. marmoratus được mô tả lần đầu tiên bởi một tác giả vô danh, thường được cho rằng là nhà động vật học người Anh Edward Turner Bennett, trong tác phẩm Memoir of the Life and Public Services of Sir Thomas Stamford Raffles năm 1830. |
A local hospital is holding a raffle. Một bệnh viện địa phương tổ chức một đợt quay xổ số để gây quỹ. |
For instance, in order to generate much-needed revenue, Farquhar had resorted to selling licenses for gambling and the sale of opium, which Raffles saw as social evils. Chẳng hạn như nhằm tạo ra thu nhập cần thiết, Farquhar dùng đến việc bán các giấy phép cờ bạc và bán thuốc phiện, điều mà Stamford Raffles cho là các tệ nạn xã hội. |
While short, the British administration led by Stamford Raffles was significant, and included the re-discovery of Borobudur. Mặc dù chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn, song chính quyền đô hộ Anh đứng đầu là Stamford Raffles đã đóng một vai trò quan trọng, trong đó có việc tái phát hiện Borobudur. |
In 1924, he was enrolled in Raffles Institution for his secondary education. Vào 1924, ông đã được ghi danh vào Raffles Institution cho giáo dục trung học của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raffle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.