raid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raid trong Tiếng Anh.
Từ raid trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đột kích, đột kích, càn, RAID. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raid
cuộc đột kíchverb Your troops have killed over a dozen Palestinians in house raids. Các cuộc đột kích của các bà đã khiến hơn một chục người Palestine thiệt mạng. |
đột kíchverb Our platoons crossed paths during the night raid. Hai trung đội bọn anh vô tình đụng nhau trong đêm đột kích. |
cànverb Spotted a Lannister raiding party. Vừa phát hiện 1 nhóm quân càn quét của nhà Lannister. |
RAIDAcronym |
Xem thêm ví dụ
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
January 30 Royal Air Force de Havilland Mosquitos make the first daylight air raid on Berlin. 30 tháng 1 - Những chiếc de Havilland Mosquito thuộc Không quân Hoàng gia Anh thực hiện cuộc đột kích vào ban ngày đầu tiên vào Berlin. |
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587. Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587. |
Four years later, a massive Muslim fleet reappeared in the Marmara and re-established a base at Cyzicus, from there they raided the Byzantine coasts almost at will. Bốn năm sau, một hạm đội Hồi giáo lớn xuất hiện trở lại Marmara và tái lập một căn cứ tại Cyzicus, từ đó họ đột kích các bờ biển của Đông La Mã. |
On board Arizona, the ship's air raid alarm went off at about 07:55, and the ship went to general quarters soon after. Trên chiếc Arizona, lệnh báo động không kích được đưa ra vào khoảng 7 giờ 55 phút, và con tàu chuyển sang chế độ trực chiến không lâu sau đó. |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
On June 17, 2006, it was reported that Russian special forces killed Abdul Khalim Saidullayev in a raid in a Chechen town Argun. Ngày 17 tháng 6 năm 2006, có tin cho rằng các lực lượng đặc biệt Nga đã tiêu diệt Abdul Khalim Saidullayev trong một trận tập kích tại làng Argun, Chechnya. |
During the fall period, American black bears may also habitually raid the nut caches of tree squirrels. Trong thời gian mùa thu, gấu đen Mỹ có thể cũng thường xuyên đột kích nơi cất giữ hạt của sóc cây. |
ISI reported after questioning survivors of the raid that there were 17 to 18 people in the compound at the time of the attack and that the Americans took away one person still alive, possibly a bin Laden son. Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden. |
Admiral Scheer underwent a refit while her sister ships set out on commerce raiding operations in the Atlantic. Admiral Scheer trải qua đợt đại tu vào lúc mà các tàu chị em của nó đang tiến hành các chiến dịch cướp tàu buôn. |
Keith Park's tactics were to dispatch individual squadrons to intercept raids. Chiến thuật của Keith Park là phái các đội bay riêng lẻ đi chặn đánh cuộc tấn công. |
The attacks in 820 and 834 were unrelated and relatively minor, and more systematic raiding did not begin until the mid-830s, with the activity alternating between the two sides of the English Channel. Các cuộc tấn công trong 820 và 834 không liên quan và tương đối nhỏ, và việc khai quật có tính hệ thống hơn đã không bắt đầu cho đến giữa những năm 830, với các hoạt động luân phiên giữa hai bên eo biển Anh. |
I was living rough, you know, in the woods wi'a group of lads, raiding cattle. Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng. |
Only one Bf 109Z was built, and it was never flown, having been damaged in its hangar during an Allied bombing raid in 1943. Chỉ có một chiếc Bf 109Z được chế tạo nhưng chưa bao giờ cất cánh và nó đã bị hư hại ngay trong kho chứa trong một cuộc ném bom của Đồng Minh. |
If the cops raid the place- Nếu cảnh sát có khám xét nơi này... |
Hotspur did not see any action during the Japanese Indian Ocean raid in April, but she did escort an aircraft carrier in September during the later stages of the invasion of Madagascar. Hotspur không có hoạt động nào khi Nhật Bản đột kích vào Ấn Độ Dương trong tháng 4, nhưng đã hộ tống một tàu sân bay trong giai đoạn cuối của cuộc chiếm đóng Madagascar. |
The raid on Scarborough, Hartlepool and Whitby on 15–16 December 1914 was the first such operation. Cuộc bắn phá Scarborough, Hartlepool và Whitby vào ngày 15-16 tháng 12 là hoạt động đầu tiên như thế. |
A Vichy law of 4 October 1940 authorised internments of foreign Jews on the sole basis of a prefectoral order, and the first raids took place in May 1941. Một luật tháng ngày 4 tháng 10 năm 1940 cho phép giam giữ những người Do Thái nước ngoài trên cơ sở duy nhất là một lệnh quận trưởng, và những cuộc vây bắt đầu tiên diễn ra tháng 5 năm 1941. |
In front of a police compound in Gaza City during the first war in Gaza, an Israeli air raid managed to destroy the compound and break my nose. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
To raise the tower's status, the player must take part in three different kind of battles; Skirmish battles which give materials to construct the tower, Raid battles which increase fame, and Large-scale battles which can recruit new partners. Để nâng cấp tòa tháp, người chơi phải tham gia vào ba loại hình trận đánh khác nhau; các trận giao tranh (Skirmish) cung cấp vật liệu xây dựng tháp, các trận kiểu đột kích (Raid) làm tăng sự nổi tiếng, và những trận chiến quy mô lớn (Large) có thể tuyển mộ thêm người mới. |
However, once concentrated at Jabiyah, the Muslims were subject to raids from pro-Byzantine Ghassanid forces. Tuy nhiên, khi tập trung tại Jabiya, người Hồi giáo đã phải nhận cuộc tấn công từ lực lượng Ghassanid thân Byzantine. |
I heard the pagans captured you when they raided Lindisfarne. Ta nghe bảo bọn ngoại đạo bất ngươi khi chúng tấn công vào Lindisfarne. |
Viking raids were often part of struggles among Scandinavian nobility for power and status, and like other nations adjacent to the Franks, the Danes were well-informed about the political situation in France; in the 830s and early 840s they took advantage of the Frankish civil wars. Các cuộc cướp biển Viking thường là một phần của cuộc đấu tranh giữa các tầng lớp quý tộc Scandinavia vì quyền lực và địa vị , và giống như các quốc gia khác nằm cạnh Franks, người Đan Mạch được thông tin đầy đủ về tình hình chính trị ở Francia; Vào những năm 830 và đầu những năm 840, họ đã lợi dụng cuộc nối chiến Franks. |
The fifth and last ship of the class - laid down as Cavendish - was altered to an aircraft carrier while building, renamed Vindictive to perpetuate the name of the cruiser sunk at the Second Ostend Raid and her construction was rushed to bring her into service before her cruiser sisters. Chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng của lớp được đặt lườn dưới tên gọi Cavendish, nhưng nó được thay đổi thành một tàu sân bay trong khi được chế tạo và được đặt lại tên là Vindictive để tiếp nối cái tên của chiếc tàu tuần dương bị đánh chìm trong cuộc tấn công Ostend thứ hai. |
Database servers are usually multiprocessor computers, with generous memory and RAID disk arrays used for stable storage. Các máy chủ cơ sở dữ liệu thường là các máy tính đa bộ xử lý, với bộ nhớ hào phóng và mảng đĩa RAID được sử dụng để lưu trữ ổn định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.