rags trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rags trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rags trong Tiếng Anh.
Từ rags trong Tiếng Anh có các nghĩa là giẻ, giẻ rách, quần áo rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rags
giẻnoun Ian, why don't you take your rag and wipe that blood and snot off the window? Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi? |
giẻ ráchverb The lad can wear rags from now on. Vậy thì từ giờ nó sẽ phải mặc giẻ rách. |
quần áo ráchverb No one lives in a squalid shack or wears rags or is homeless. Không ai sống trong căn chòi lụp xụp bẩn thỉu hoặc mặc quần áo rách rưới hoặc không nhà không cửa. |
Xem thêm ví dụ
Notice the final result of drunkenness and gluttony —poverty and rags. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
‘Bony’ the boys called him, and they ragged him without mercy about his appearance. ‘Bony’ – tức là Xương xẩu – tụi học trò gọi hắn như thế, và tụi nó chọc ghẹo không thương tiếc diện mạo của hắn. |
So when I started getting my periods, I began with using rags. Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ. |
A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Dirty and unkempt and in rags. Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó. |
Lamb has her running herself ragged doing the work of four nurses. Lamb bắt cô ấy làm phần việc của cả 4 y tá gộp lại. |
As the king and his escort were traveling through the forest near Le Mans on a hot August morning, a barefoot leper dressed in rags rushed up to the King's horse and grabbed his bridle. Khi nhà vua và người hộ tống của anh ta đang đi qua khu rừng gần Le Mans vào một buổi sáng tháng 8 nóng nực, một người phong cùi chân trần mặc giẻ rách đã lao lên ngựa của nhà vua và nắm lấy dây cương của anh ta. |
"Poupée de cire, poupée de son" (English: wax doll, rag doll) was the winning entry in the Eurovision song contest of 1965. "Poupée de cire, poupée de son" (tạm dịch: "búp bê bằng sáp, búp bê nhồi bông") là bản nhạc đã thắng giải Eurovision Song Contest 1965. |
Why the rags and cloth? Sao lại dùng giẻ và áo? |
You toss them boxes around like a damn rag doll. Cứ ném mấy cái hộp tứ tung như đồ giẻ rách vậy. |
He explained: “For a drunkard and a glutton will come to poverty, and drowsiness will clothe one with mere rags.” —Proverbs 23:20, 21. Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21. |
Backed by Keith Richards and Ronnie Wood, he performed a ragged version of "Hollis Brown", his ballad of rural poverty, and then said to the worldwide audience exceeding one billion people: "I hope that some of the money ... maybe they can just take a little bit of it, maybe ... one or two million, maybe ... and use it to pay the mortgages on some of the farms and, the farmers here, owe to the banks." Được chơi lót bởi Keith Richards và Ronnie Wood, Dylan trình diễn một ấn bản khá "dữ dằn" của ca khúc "Hollis Brown" – bản ballad nói về sự nghèo khó ở vùng nông thôn – cùng với đó là thông điệp gửi tới gần 1 tỉ người nghe vào thời điểm đó: "Tôi hi vọng rằng với chút tiền này... có thể họ có thể trích một ít từ đó, có thể là... |
Then, being her husband, I ran behind her and saw she had a nasty rag cloth. Thế rồi, là người làm chồng, tôi chạy theo vợ mình và nhìn thấy cô ấy có một miếng giẻ lau bẩn. |
Also in 1897, the white composer William Krell published his "Mississippi Rag" as the first written piano instrumental ragtime piece, and Tom Turpin published his "Harlem Rag", the first rag published by an African-American. Cũng trong năm này, nhà soạn nhạc người da trắng William H. Krell ra mắt "Mississippi Rag", bản nhạc piano ragtime không lời đầu tiên được sáng tác, và Tom Turpin phát hành "Harlem Rag", bản ragtime đầu tiên được ra mắt bởi một người Mỹ gốc Phi. |
On October 19, Megi formed an enlarged but ragged eye. Vào ngày 19 tháng 10, Megi đã hình thành một mắt bão rộng nhưng méo mó, không rõ nét. |
Get yourself a fag rag. Mua thứ tả tơi đó. |
Visually identified frames have no health defects connected to their color, and are characterized by ragged, sharp white patches on the sides of the body, leaving a "frame" of non-white color that typically includes the topline. Khung hình trực quan xác định không có các khuyết tật sinh học kết nối với màu sắc và được đặc trưng bởi sự rách rưới, mảng trắng sắc nét ở hai bên của cơ thể, để lại một "khung" của màu sắc không phải da trắng mà thường bao gồm các đường xương sống. |
For Marx, "the sphere of pauperism", including those still able to work, orphans and pauper children and the "demoralised and ragged" or "unable to work". Đối với Marx, "Tình trạng bần cùng", bao gồm cả những người vẫn có thể làm việc, trẻ em mồ côi và trẻ em nghèo; và "bị mất tinh thần và rách rưới" hoặc "không thể làm việc". |
My petticoats are in rags ♫ Cái váy tả tơi |
But he was satisfied, too, because he had got plenty of good rags for his tinware. Nhưng ông ấy cũng hài lòng vì đã thu lại rất nhiều mảnh vải tốt khi đổi những món đồ thiếc của ông. |
Although Streetlife Serenade is often considered one of Joel's weaker albums (Joel dislikes it himself), it contains the notable songs "Los Angelenos" and "Root Beer Rag", an instrumental that was a staple of his live set in the 1970s. Mặc dù Streetlife Serenade thường xuyên được cân nhắc là một trong những album chán nhất của Joel (chính Joel cũng không thích nó), nó vẫn chứa vài bài hát nổi tiếng bao gồm "Los Angelenos" và "Root Beer Rag", xuất hiện trong các buổi biểu diễn của Joel vào những năm 70. |
And ragged-red fiber's treatable, but not curable. Chứng sợi cơ không đều có thể điều trị nhưng không thể chữa hoàn toàn. |
His force initially included 7,000 Polish soldiers, 10,000 Cossacks and 10,000 other rag-tag soldiers, including former members of the failed Zebrzydowski Rebellion. Làng Tushino được biến thành đại bản doanh với 7.000 lính Ba Lan, 10.000 Cossacks và 10.000 binh lính khác, bao gồm cả cựu thành viên của Cuộc nổi dậy Zebrzydowski đã thất bại. |
That rag is a glorified tabloid for rich people. Đó là thứ báo lá cải tôn vinh kẻ giàu có. |
Just look at those rags. Nhìn đống giẻ rách này xem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rags trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rags
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.