raider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raider trong Tiếng Anh.
Từ raider trong Tiếng Anh có các nghĩa là giặc, cướp biển, kẻ cướp, người đi bố ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raider
giặcnoun |
cướp biểnnoun Died in battle with sea-raiders two winters back. Chết khi chiến đấu với cướp biển hai năm trước. |
kẻ cướpnoun |
người đi bố rápnoun |
Xem thêm ví dụ
The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city. Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố. |
The next day, Ark Royal re-established air patrols in the hope of re-locating the raiders. Ngày hôm sau, Ark Royal tiếp nối các cuộc tuần tra trên không nhằm hy vọng tìm ra đối thủ. |
Describing the Japanese attacks that took place during the night, eyewitness raider Marine Pete Sparacino said: "...full darkness set in. Miêu tả về các cuộc tấn công của quân Nhật diễn ra trong đêm, biệt kích Thủy quân Lục chiến Pete Sparacino đã nói: "...khi bóng đêm đã bao trùm. |
For seven days the destroyer remained in the Sulu Sea, fighting off frequent suicide attacks of enemy aerial raiders that closed her carrier task group formation. Trong bảy ngày, chiếc tàu khu trục đã ở lại ngoài khơi biển Sulu, liên tục đánh trả các cuộc tấn công cảm tử của máy bay đối phương tìm cách tiếp cận đội hình đội tàu sân bay của nó. |
For the next 30 years, Gaiseric and his soldiers sailed up and down the Mediterranean, living as pirates and raiders. Trong 30 năm tiếp theo, Genseric, cùng những chiến binh của ông giong buồm đi khắp Địa Trung Hải, sống như những tên cướp biển và kẻ cướp. |
The Naval High Command (Oberkommando der Marine or OKM), commanded by Admiral Erich Raeder, intended to continue the practice of using heavy ships as surface raiders against Allied merchant traffic in the Atlantic Ocean. Bộ Tổng tư lệnh Hải quân Đức (OKM: Oberkommando der Marine), dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Erich Raeder, dự định tiếp tục sử dụng các tàu chiến hạng nặng như những tàu đánh phá mặt biển (cướp tàu buôn) nhắm vào các tuyến đường vận chuyển tiếp liệu của Đồng Minh tại Đại Tây Dương. |
A sequel, Shadow of the Tomb Raider, was released in September 2018. Phần tiếp theo, Shadow of the Tomb Raider, được ra mắt vào tháng 9 năm 2018. |
In the waters which we deem necessary for our defense, American naval vessels and American planes will no longer wait until Axis submarines lurking under the water, or Axis raiders on the surface of the sea, strike their deadly blow—first." Tại những vùng biển mà chúng ta cho là cần thiết cho việc phòng thủ, tàu hải quân Hoa Kỳ và máy bay Hoa Kỳ sẽ không còn chờ đợi cho đến khi tàu ngầm phe Trục lẩn tránh dưới nước, hay các tàu cướp tàu buôn phe Trục trên mặt biển, tấn công chúng mạnh mẽ—trước tiên." |
30 November 1942: German commerce raider Michel sank the freighter Sawokla, U-177 sank the troopship Llandaff Castle east of South Africa, and U-181 sank the freighter Cleanthis in the Mozambique Channel. 30 tháng 11 năm 1942: German commerce raider Michel đánh đắm tàu chở hàng Sawokla, U-177 đánh đắm tàu chở lính Llandaff Castle phía đông Nam Phi, và U-181 đánh đắm tàu chở hàng Cleanthis ở Mozambique Channel. |
An army of murderers and raiders. Đội quân giết người và cướp bóc. |
On 4 September, Little and Gregory brought a detachment of marine raiders to Savo Island on an unfounded rumor that enemy forces had occupied it. Vào ngày 4 tháng 9, Little và Gregory đưa một phân đội biệt kích Thủy quân Lục chiến đổ bộ lên đảo Savo do một tin đồn không thể xác nhận là lực lượng đối phương đã chiếm đóng nơi đó. |
That evening, the fast transport and the embarked raiders rehearsed the landing at Vella Lavella. Chiều tối hôm đó, chiếc tàu vận chuyển cao tốc và lính biệt kích tổng dợt thực hành đổ bộ tại Vella Lavella. |
Farmers and townpeople impoverished by Saracen raiders would be unable to pay rent to their Frankish overlords. Nông dân và người nghèo khổ ở thành thị bị người Saracen đột kích, cướp phá nên không thể trả tiền thuê đất cho các lãnh chúa người Frank của họ. |
At that time Muslim raiders were attacking coastal cities on the Tyrrhenian Sea. Vào thời điểm đó đám giặc cướp Hồi giáo đã tấn công các thành phố duyên hải trên biển Tyrrhenia. |
Col. Bill Bower, the last surviving Doolittle raider aircraft commander, died on 10 January 2011 at age 93 in Boulder, Colorado. Phi công tham gia cuộc không kích còn sống cuối cùng là Bill Bower, mất ngày 10 tháng 1 năm 2011 ở tuổi 93 tại Boulder, Colorado. |
As Japanese planes again attacked the Americans during their second night off Formosa, Hancock's antiaircraft fire brought down another raider which crashed about 500 yd (460 m) off her flight deck. Khi máy bay Nhật một lần nữa tấn công lực lượng Mỹ trong đêm thứ hai ngoài khơi Đài Loan, hỏa lực phòng không của Hancock đã bắn rơi được thêm một máy bay đối phương cách con tàu khoảng 450 m (500 yard). |
From the 9th century, waves of Viking raiders plundered Irish monasteries and towns. Từ thế kỷ IX, các làn sóng hải tặc Viking tiến hành cướp bóc các tu viện và thị trấn Ireland. |
At 20:30, the heavy cruiser HMS Norfolk joined Suffolk, but approached the German raiders too closely. Lúc 20 giờ 30 phút, tàu tuần dương hạng nặng Norfolk gia nhập lực lượng cùng với Suffolk nhưng lại tiến đến quá gần đối phương. |
After twice visiting Cambodia, while filming Lara Croft: Tomb Raider (2001) and on a UNHCR field mission, Jolie returned in November 2001 with her husband, Billy Bob Thornton, where they met Maddox and subsequently applied to adopt him. Sau hai lần đến Campuchia để quay phim Tomb Raider (2001) và cùng UNHCR trong một chuyến công tác, Jolie trở lại vào tháng 11 năm 2001 với người chồng Billy Bob Thornton, nơi họ gặp Maddox và quyết định nhận đứa trẻ làm con nuôi. |
Amid concerns that the Japanese had been made aware of their presence, Doolittle and his raiders were forced to launch prematurely from 600 nmi (690 mi; 1,100 km) out instead of the planned 400 nmi (460 mi; 740 km). Giữa các mối lo ngại rằng quân Nhật đã biết đến sự hiện diện của họ, Doolittle và các đội bay của ông bị buộc phải cất cánh sớm từ khoảng cách 966 km (600 dặm) thay vì 724 km (450 dặm) như theo kế hoạch. |
In June 1939, Hood was assigned to the Home Fleet’s Battlecruiser Squadron while still refitting; when war broke out later that year, she was employed principally in patrolling the vicinity of Iceland and the Faroe Islands to protect convoys and intercept German raiders attempting to break out into the Atlantic. Vào tháng 6 năm 1939, Hood được điều về Hải đội Tàu chiến-tuần dương của Hạm đội Nhà trong khi vẫn đang được sửa chữa; và khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra, nó được sử dụng chủ yếu vào việc tuần tra khu vực chung quanh Iceland và quần đảo Faroe bảo vệ các đoàn tàu vận tải và đánh chặn các tàu cướp tàu buôn Đức mưu toan thoát ra Đại Tây Dương. |
" What are you, brain-dead from talking to too many Raider fans? " Anh bị sao thế, không biết nói chuyện à? |
Alfred determined their strategy was to launch smaller scaled attacks from a secure and reinforced defensible base to which they could retreat should their raiders meet strong resistance. Alfred nhận ra chiến lược của người Danes là phát động các cuộc tấn công quy mô nhỏ hơn từ một cơ sở an toàn, nơi mà họ có thể rút lui nếu quân của họ gặp phải sự kháng cự mạnh . |
Later, however, Eidos resumed development of GameCube games, releasing hit games such as Lego Star Wars: The Video Game and Tomb Raider: Legend. Sau đó, tuy nhiên, Eidos tiếp tục phát triển trò chơi GameCube, phát hành các trò chơi hit như Lego Star Wars: The Video Game và Tomb Raider: Legend. |
27 February 1941: Action of 27 February 1941, HMNZS Leander sank the Italian merchant raider Ramb I west of the Maldives. 27 tháng 2 năm 1941: Hành động 27 tháng 2 năm 1941, Bản mẫu:HMNZS đánh đắm tàu thương mại cải biên của Ý Ramb I phía tây Maldives. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raider
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.