reglas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reglas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reglas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quy tắc, quy luật, qui tắc, chế độ, thể lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reglas
quy tắc(rules) |
quy luật
|
qui tắc
|
chế độ
|
thể lệ(rules) |
Xem thêm ví dụ
Es una de las tantas reglas del Consejo. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Tenemos una nueva regla. Có nguyên tắc mới nhé. |
La lista daba las reglas para el día [...] Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
Elizabeth supuso que esta era una regla que iba a tener que romper. Elizabeth tin rằng đó là một luật lệ cô sẽ phải phá bỏ. |
Pero primero repasemos las reglas. Nhưng trước tiên, chúng ta phải ra luật đã. |
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Así que Nike pone las reglas. Vì thế Nike đặt ra quy luật. |
Una política es un conjunto de reglas que especifican cómo quiere un propietario de contenido que YouTube administre un vídeo reclamado. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
Elija Orientación para asociar la regla de anuncios con solicitudes de anuncios concretas. Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể. |
Un sujeto que sigue las reglas puede atacar una vez pero si lo hace de nuevo, necesitaría una provocación similar. 1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự. |
Esas son las reglas, Harold. Đó là quy định, Harold! |
Los cristianos, en cambio, no tienen la obligación de obedecer esa Ley ni sus reglas sobre el compromiso y el matrimonio (Romanos 7:4, 6; Efesios 2:15; Hebreos 8:6, 13). (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
El widget de segmentación predeterminado presente en reglas y ofertas ofrece distintas formas de segmentación: Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo: |
Aplícate las mismas reglas que le aplicas a tu personal. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
Si se tuercen las reglas y se improvisa en beneficio propio estamos frente a una manipulación despiadada de otra gente. Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. |
Queensbury cambió las reglas a como son ahora. Queensbury đổi thay thành luật mà hiện giờ chúng ta có đấy. |
La otra regla necesaria de recordar, generación de jugadores, es que nos gustan los desafíos. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
La zona horaria es un factor de gran importancia al seleccionar la frecuencia de una regla que abarque dos días debido a las diferencias de zona horaria. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Si quiere probar las reglas, primero debe crear un borrador. Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc. |
En un campamento de 90 000 personas, uno tiene que contar con algunas reglas o de lo contrario va a haber peleas. Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra. |
No conozco las reglas. Tôi không biết các nguyên tắc. |
Y, claro, no son sólo las personas religiosas las que creen en la Regla de Oro. Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng. |
Las agrupaciones de canales son agrupaciones que se basan en las reglas de sus fuentes de tráfico. Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
Oye, debe haber reglas. Chắc có quy định về việc đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reglas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.