rivedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivedere trong Tiếng Ý.

Từ rivedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gặp lại, kiểm tra lại, thấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivedere

gặp lại

verb

Attendiamo con ansia di potervi rivedere il prossimo aprile.
Chúng tôi mong được gặp lại các anh chị em vào tháng Tư.

kiểm tra lại

verb

Voleva solo rivedere alcuni dettagli del piano.
Anh ấy chỉ muốn kiểm tra lại một vài chi tiết của kế hoạch thôi.

thấy lại

verb

Se Dio vuole, non rivedrò più il deserto.
Tôi cầu mong mình chẳng bao giờ thấy lại sa mạc.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo rivedere le sfide che l'Africa sta fronteggiando passando dalla disperazione, disperazione che viene chiamata riduzione della povertà, alla speranza.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Quando manteniamo un temperamento mite anche se siamo provocati, spesso chi ce l’ha con noi è indotto a rivedere le sue opinioni.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
La seconda idea che vale la pena di rivedere è che questa mentalità del 20esimo secolo che l'architettura di massa abbia a che fare col progettare in grande - grandi edifici e grandi risorse finanziarie.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Ibernarsi per 120 anni significa non rivedere mai più familiari e amici.
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa.
Non vedo l'ora di rivedere almeno due di loro.
Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây.
(Per aiutare gli studenti a rispondere a questa domanda, chiedi loro di rivedere due o tre sezioni nell’opuscolo Per la forza della gioventù.
(Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Possiamo avere la luminosa speranza di rivedere i nostri cari e parenti morti quando, mediante la risurrezione, sarà sconfitta la morte. — I Tessalonicesi 4:13; Luca 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Hai il coraggio di tarti rivedere?
Anh còn dám quay lại sao?
Mi faccia rivedere la foto.
Ờ, để tôi xem lại tấm hình.
Ciò richiede attenta meditazione, perché se l’inizio è così lontano dal soggetto da richiedere una spiegazione prolissa e particolareggiata, sarebbe meglio rivedere la vostra introduzione e forse trovare un nuovo punto di inizio.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
Invita gli studenti a rivedere l’elenco sotto “Grazie alla Caduta”.
Mời các học sinh xem lại bản liệt kê dưới tiêu đề “Vì Sự Sa Ngã.”
E'stato come rivedere Slade.
Cứ như là gặp lại Slade.
Se potessi rivedere tuo figlio, Bernard... non vorresti farlo?
Nếu anh có thể nhìn thấy con trai anh lần nữa, Bernard, anh có muốn như vậy không?
O... potremmo rivedere la decisione per il candidato Vice.
Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử.
10 La stessa fonte dice: ‘A distanza di quarant’anni, è opportuno rivedere gli ideali alla luce delle realtà.
10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng.
Chi vorreste conoscere o rivedere nel Paradiso?
Em muốn gặp ai trong địa đàng?
Non appena si allargò l'osservazione agli anni inferiori, si dovettero rivedere le stime al rialzo. si dovettero rivedere le stime al rialzo.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Più o meno, quanto rivedere te.
Cũng khó khăn như khi anh gập lại em.
Se gli studenti hanno bisogno di aiuto per capire in che senso Gesù Cristo sia allo stesso tempo il Figlio di Dio e il Padre Eterno, puoi insegnare o rivedere le ulteriori idee per l’insegnamento per Mosia 15:1–9 nella lezione 60.
Nếu học sinh cần giúp đỡ để hiểu làm thế nào Chúa Giê Su Ky Tô có thể vừa là Vị Nam Tử của Thượng Đế lẫn Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, các anh chị em có thể dạy hoặc xem lại ý kiến giảng dạy bổ sung cho Mô Si A 15:1–9 trong bài học 60.
Chiedi agli studenti di rivedere in silenzio Mosia 8:16–19, cercando le altre caratteristiche di un veggente.
Yêu cầu học sinh im lặng tra cứu Mô Si A 8:16–19, tìm kiếm thêm các khả năng của một vị tiên kiến.
Invita gli studenti a rivedere Mosia 18:17, 22, 29 per trovare parole ed espressioni che indicano in che modo il popolo fu benedetto per aver tenuto fede alle alleanze.
Mời các học sinh xem lại Mô Si A 18:17, 22, 29 để tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy dân chúng đã được ban phước như thế nào để tuân giữ các giao ước của họ.
Non vedo l'ora di rivedere insieme a voi le nuove procedure.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.
Mi farò dare qualche dritta, se mai un giorno dovessi rivedere Sophie.
Tôi sẽ phải xin anh tiết lộ cho vài mánh, chỉ để nếu một ngày nào đó biết đâu tôi gặp lại Sophie.
Possiamo rivedere il programma del giorno?
Chúng ta xem qua danh sách cuộc gọi chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.