rivelare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rivelare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivelare trong Tiếng Ý.
Từ rivelare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu lộ, tiết lộ, tỏ rõ, để lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rivelare
biểu lộverb Il modo in cui consideriamo questa disposizione rivela la posizione che assumiamo nella contesa della sovranità. Thái độ đối với sắp đặt này biểu lộ cảm nghĩ của chúng ta về cuộc tranh chấp quyền tối thượng. |
tiết lộverb Un bravo mago non rivela mai i suoi segreti. Một nhà ảo thuật không bao giờ tiết lộ bí mật của mình. |
tỏ rõverb In che modo il tempo avrebbe rivelato la verità sulle due contese suscitate da Satana? Thì giờ trôi qua sẽ tỏ rõ sự thật về hai vụ tranh chấp như thế nào? |
để lộverb Il comando non vuole rivelare la sua posizione. Bộ tư lệnh không muốn để lộ địa điểm. |
Xem thêm ví dụ
E'un segreto che non posso rivelare. Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ. |
Nel 775 il khan Telerig, ingannando Costantino con la promessa di rivelare coloro che gli fossero stati leali nella corte bulgara, fece giustiziare tutte le spie bizantine nella capitale Pliska. Năm 775 Hãn Telerig đánh lừa Constantine bằng việc tiết lộ những thành viên trung thành với ông tại cung điện Bulgaria, rồi xử tử tất cả mật thám Byzantine ở thủ đô Pliska. |
Oggi chiunque disponga di una connessione a Internet può fingere di essere un esperto in un dato campo senza neppure rivelare il proprio nome. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
I Sabbipodi viaggiano sempre in fila indiana per non rivelare quanti sono. Người Sand luôn luôn đi từng hàng riêng... để giấu số người của họ. |
“Poiché il Signore, l’Eterno, non fa nulla, senza rivelare il suo segreto ai suoi servi, i profeti” (Amos 3:7). “Cũng vậy, Đức Chúa Trời chẳng có làm một việc gì mà Ngài chưa tỏ sự kín nhiệm Ngài ra trước cho tôi tớ của Ngài, là các tiên tri” (A Mốt 3:7). |
Un tempo per rivelare una questione confidenziale Kỳ để tỏ điều kín nhiệm |
Anziché rivelare una questione confidenziale, la copre non parlandone con altri. Thay vì tiết lộ những điều người khác thổ lộ với mình, người đó giữ kín chuyện. |
Purtroppo, alcune persone ce l’hanno con la Chiesa perché vogliono definire la loro verità, ma in realtà è una benedizione straordinaria ricevere una “conoscenza delle cose come sono [realmente], e come furono, e come devono avvenire”30, nella misura in cui il Signore desidera rivelare tale conoscenza. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
I fedeli della Chiesa dei Nativi Americani, ad esempio, ritengono che il peyote (un tipo di cactus che contiene una sostanza allucinogena) possa “rivelare un sapere nascosto”. Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”. |
Lo Spirito ha potuto rivelare alla sua mente e al suo cuore di bambina il conforto di cui tutti noi abbiamo bisogno e che desideriamo. Thánh Linh có thể mặc khải cho tâm trí trẻ thơ của nó về niềm an ủi tất cả chúng ta đều cần và muốn. |
Ma un onesto esame del nostro atteggiamento mentale può rivelare che il nostro cuore non è del tutto incline a farlo. Nhưng khi thành thật xem xét thái độ tâm thần của chính mình, có lẽ chúng ta sẽ thấy rằng lòng mình không hướng về điều đó. |
Altri sembrano molto ansiosi di inviare messaggi di questo tipo nella speranza di essere i primi a rivelare le informazioni ai loro amici. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
La cosa migliore è non farselo rivelare. Sẽ dễ hơn nhiều nếu anh không biết nó. |
Similmente un fazzoletto che asciuga una lacrima può rivelare le emozioni interiori. Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín. |
Questo è particolarmente importante perché ci sono delle cose riguardo a lui che la scienza e l’universo non possono rivelare, e altre che nella Bibbia sono molto più chiare. Điều này đặc biệt quan trọng vì có những sự kiện về Ngài mà khoa học và vũ trụ không thể tiết lộ gì cả, và có những điều khác mà Kinh Thánh cho biết rõ hơn. |
Gesù aveva detto agli apostoli di non rivelare che era il Messia, ma non si attenne rigidamente a quella regola quando svelò la propria identità alla samaritana presso il pozzo. Giê-su nói với các sứ đồ đừng cho ai biết ngài là đấng Mê-si, tuy nhiên ngài không cứng rắn theo sát điều luật đó khi ngài nhận mình là đấng Mê-si trước mặt người đàn bà Sa-ma-ri bên giếng nước (Ma-thi-ơ 16:20; Giăng 4:25, 26). |
Non vuole rivelare la posizione, non so cosa significhi. Anh ta không muốn tiết lộ địa điểm. Tôi không biết thế nghĩa là gì. |
Lo sapevi... che esistono piu'di 212 micro espressioni che possono rivelare le bugie? Anh có biết là có hơn 212 biểu cảm nhỏ phản ánh một lời nói dối không? |
La Bibbia sarebbe quindi come una calamita, che attira solo chi è sincero; mentre chi lo desidera può trovare scuse per non accettarla e così rivelare ciò che ha nel cuore”. Bởi vậy Kinh-thánh giống như một cục nam châm, chỉ kéo những người thành thật đến mà thôi; nhưng hễ ai muốn kiếm cớ để không tin thì cũng kiếm ra và như thế biểu lộ trong lòng họ có gì”. |
Howard Coray, segretario di Joseph Smith: «Ho studiato il Vangelo come rivelato da Joseph Smith e mi sono chiesto se fosse possibile senza l’aiuto dello Spirito di Dio rivelare un tale sistema di salvezza ed esaltazione per l’uomo. Howard Coray, một người thư ký của Joseph Smith: “Tôi đã học hỏi Phúc Âm mà đã được Joseph Smith tiết lộ và tự hỏi có thể nào có bất cứ ai mà không được Thánh Linh của Thượng Đế giúp đỡ lại tiết lộ được một phương thức cứu rỗi và tôn cao như vậy cho con người được. |
Le persone sono meno propense a farsi avanti per farsi esaminare, curare, o a rivelare la propria condizione, e nessuno di questi atteggiamenti le aiuta, né le comunità che queste leggi pretendono di proteggere. Mọi người không còn muốn bước tới để được kiểm tra, xử lý, hoặc tiết lộ tình trạng sức khỏe của bản thân và điều đó sẽ chẳng thể giúp các cá nhân hoặc các cộng đồng mà những điều luật này có nhiệm vụ bảo vệ. |
Talvolta però anche una versione più economica può rivelare qualche aspetto carino, può dare respiro e vita a una tendenza che sta morendo. Nhưng thậm chí đôi khi những phiên bản rẻ hơn thực sự có thể có những khía cạnh quyến rũ có thể thổi tới một chút sự sống vào cái xu hướng đang chết |
Gesù ricordò a Pietro che era stato Geova Dio, e non l’uomo, a rivelare questa verità fondamentale a quelli che avevano una fede sincera. Chúa Giê-su nhắc Phi-e-rơ nhớ rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời, chứ không phải một người nào đó, đã tiết lộ rõ ràng sự thật quan trọng này cho những ai có đức tin chân thành. |
Quindi, in questo esperimento, l'acqua pesante non solo fornisce il mezzo trasparente necessario per produrre e rendere evidente la radiazione Čerenkov, ma inoltre fornisce deuterio per rivelare i neutrini esotici μ e τ, così come un mezzo moderatore non assorbente per impedire che i neutroni liberi vadano incontro a questa reazione, fino a quando essi possono essere assorbiti da un isotopo attivato facilmente rilevato. Vì thế, trong thực nghiệm này, nước nặng không chỉ cung cấp môi trường trong suốt cần thiết để sinh ra và trực quan hóa bức xạ Cherenkov, mà nó còn cung cấp đơteri để phát hiện các nơtrino kiểu mu (μ) và tau (τ) kỳ dị, cũng như trong vai trò của môi trường điều tiết không hấp thụ để bảo tồn các nơtron tự do từ phản ứng này, cho đến khi chúng có thể được hấp thụ bởi các đồng vị hoạt hóa nơtron dễ phát hiện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivelare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rivelare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.