roupão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roupão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roupão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ roupão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo dài, áo choàng, áo khoác ngoài, áo, áo ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roupão

áo dài

(gown)

áo choàng

(gown)

áo khoác ngoài

(dressing gown)

áo

(gown)

áo ngoài

(robe)

Xem thêm ví dụ

O cabeçalho diz que este filme em 16 mm mostra a terrível batalha que se produz quando ambas garotas reclamam o roupão negro.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Um hotel de duas estrelas pode ter quartos simples e preços econômicos, enquanto um de quatro estrelas pode ter decoração sofisticada, serviço de concierge exclusivo, serviço de quarto 24 horas e comodidades de luxo, como roupões de banho e frigobar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Visando seu bem-estar, poderíamos trazer um roupão quentinho, ou alguns itens de higiene pessoal.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Roupões e chinelos no armário.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Minha mãe e Holiday de pé na frente do corniso, quanto o sol atravessava seu roupão e sua camisola.
Mẹ và con Holiday đứng trước cây sơn thù du, ánh nắng chiếu qua chiếc áo ngủ và áo khoác ngoài.
Será que um roupão ou um par de chinelos quentinhos seriam apreciados?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
Um hotel de duas estrelas pode ter quartos simples e preços econômicos. Já outro de quatro estrelas pode ter decoração sofisticada, um concierge exclusivo, serviço de quarto 24 horas e amenidades de luxo, como roupões de banho e frigobar.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
Penso que a primeira coisa que farei quando chegar à cidade é comprar um roupão de banho.
Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm.
Trabalho sozinho em casa, muitas vezes em roupão.
Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm.
Por que estás de roupão?
Áo choàng là sao thế?
Então você coloca uma toalha limpa, sabão, uma escova seca, esteira, um roupão e uma toalha...
Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một...
Você viaja com o seu próprio roupão?
Bác mang cả áo choàng của mình đi à?
Belo roupão.
Đồ ngủ đẹp đấy.
Quero pôr meu roupão e comer nozes o dia todo.
Tớ muốn quấn khăn tắm và ăn bơ đậu phộng cả ngày.
Pode me passar o meu roupão?
Đưa cho tôi áo khoác được không?
Naquele tempo, esse roupão era considerado a roupa apropriada para uma ocasião tão séria.
Lúc đó áo choàng này được xem là y phục thích hợp cho một dịp trang trọng như thế.
Dentro do armário, havia 4 calças cinzentas idênticas, 4 camisas de botões brancas e azuis idênticas, um cinto, meias, cuecas, um casaco, uma gravata listada e um roupão de banho branco.
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng.
Madame, espero que não se ofenda se lhe perguntar se está usando algo embaixo do seu roupão do hospital.
Phu nhân, bà sẽ không đau đớn gì cả khi tôi hỏi bà xem bà có đang đang mặc cái gì đó dưới lớp áo blu kia không.
Em um roupão, nádegas nuas...
Trong bộ khăn tắm, lưng trần...
Só de roupão e chinelos, e sem bagagem, ela foi à estação ferroviária para se despedir de seu marido, da mãe e de outros.
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác.
O Atticus estava a segurar o meu roupão de banho e um casaco.
Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi.
Coloque o roupão do hotel e seus chinelos.
Giờ thì bỏ áo với dép khách sạn ra
Para recuperar esse roupão...
Không, không, vấn đề là, để lấy được chiếc áo này...
Porque estás de roupão?
Sao em lại mặc áo khoác thế?
Numa ocasião viu um homem de roupão a fumar cachimbo, e apercebeu- se de que era ele próprio.
Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roupão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.