roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là màu tím, tía, đỏ tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roxo
màu tímadjective Um maluco de terno roxo barato e maquiagem. Một thằng điên rẻ tiền, mặc bộ đồ màu tím và bôi mặt. |
tíaNoun;Adjective Ele ficou encantado quando esses brotaram e produziram uma linda flor roxa. Sau khi trồng chúng, ông sung sướng nhìn thấy chúng nở hoa màu tía tuyệt đẹp. |
đỏ tíaadjective |
Xem thêm ví dụ
Depois de fazer considerável pesquisa, Ciara pediu para alguém construir uma pirâmide roxa de madeira, que usaria para representar o triângulo roxo, costurado nos uniformes das Testemunhas de Jeová para identificá-las nos campos. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Eu estava tão nervosa antes do meu casamento que dei de cara com a parede e fiquei com o olho roxo. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Elisa pôs um vestido brilhante roxo e prateado e saiu do quarto rodopiando. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Autoridades do campo muitas vezes zombavam de seu triângulo roxo, a insígnia que identificava os prisioneiros como Testemunhas de Jeová. Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. |
Hmm, roxo. Màu tím. |
Nikki está gritando; Kenny G está tocando; o amante de Nikki está ficando roxo. Nikki đang kêu khóc; Kenny G đang chơi nhạc; tình nhân của Nikki đang tím tái. |
Você se lembra quando me deu um olho roxo? Con còn nhớ lần con làm mắt mẹ thâm tím không? |
Desfruta dos mamilos roxos, Tom. Cứ thưởng thức đi, Tom. |
Desta vez vou usar este roxo calmante. Hãy để tôi viết nó trong một màu sắc đẹp, nhẹ nhàng, tím. |
E comprámos cupcakes roxos especialmente para ela. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
Como ela conseguiu esse roxo? Sao nó lại có vết bầm này? |
O orçamento para a ciência — se olharem para a esquerda, há um conjunto de círculos roxos e um conjunto de círculos amarelos. Ngân sách cho khoa học thực ra chỉ là -- nếu bạn nhìn về phía trái có một chùm các đốm màu tím, và sau đó là một chùm màu vàng. |
A Bíblia menciona diversas vezes tecidos tingidos com corantes azul, roxo e carmesim. Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến. |
Oh, Gwen, lembra-se como eu me esqueci do marcador roxo, e você não pôde colorir a ovelha? Oh, Gwen à, bạn có nhớ tôi đã để quên bút màu tím, và bạn không thể tô màu chú cừu chứ? |
Entre tais pessoas leais estão as Testemunhas de Jeová alemãs, durante o regime nazista, conforme retratado no vídeo Purple Triangles (Triângulos Roxos), amplamente distribuído em inglês. Trong số những người trung thành như thế có các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ở Đức dưới chế độ Quốc Xã, như được miêu tả trong băng video Purple Triangles (Tam giác tím), được phổ biến rộng rãi trong tiếng Anh. |
Roxo = Pedais Tía = Tiếng đệm |
Porque se espalhando a ação coletiva, tumultos, usando o chapéu roxo, foi que há alguns outros número de outras pessoas que eu precisava para mim fazê- lo. Bởi vì sự lây lan các hành động tập thể, bạo loạn, đội chiếc mũ màu tím, liệu có một số khác Số người cần thiết cho tôi để làm điều đó. |
Com fontes roxo emissão de suas veias - Sob pena de tortura, daquelas mãos cheias de sangue Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu |
Ainda consigo visualizar as frutas de um vermelho vivo, quase roxo, e a brilhante tampa dourada da jarra. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
O as pessoas estão realmente irritadas, realmente chateado, ou realmente quer usar o chapéu roxo. Con người thật sự tức giận, thật sự buồn phiền hay thật sự muốn đội chiếc mũ màu tím. |
A foto da capa mostra as Testemunhas de Jeová com um triângulo roxo invertido no lado esquerdo de seus uniformes. Nơi trang bìa có in hình Nhân Chứng Giê-hô-va đeo phù hiệu tam giác đảo ngược màu tím bên trái áo. |
O veludo roxo de Margaret. Đó là cái áo nhung tím của Margaret! |
Como você ficou com esse olho roxo? Vết bầm trên mắt cháu là sao thế? |
‘Linha azul e lã tingida de roxo.’ — Êxodo 26:1 Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM |
Ao aumentarmos um destes neurónios roxos, vemos que a sua membrana exterior está repleta de poros microscópicos. Khi chúng ta nhìn kĩ từng cụm tế bào thần kinh màu tím này, chúng ta sẽ thấy lớp màng ngoài của chúng được khảm đầy những lỗ li ti rất nhỏ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roxo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới roxo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.