sabe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sabe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phải, được, dạ, vâng, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabe

phải

(well)

được

(well)

dạ

vâng

rồi

Xem thêm ví dụ

Ou seja, tu não sabes.
Nghĩa là, cậu không biết...
"Apesar de, sabe Deus, "parece que deslizámos para longe.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Sabe a razão?
Anh có biết tại sao không?
O que sabes sobre partos?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
Não sabe onde está?
không biết mình ở đâu?
Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Disse a minha esposa, sabe o que aconteceu com ela?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Sabes, não interessa.
Anh biết đó, sao cũng được.
Sabe, é uma pena, porque eu o amo como um irmão.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Como sabes isso?
Sao con biết điều đó?
Sabe que não posso sair.
Ông biếttôi không thể chạy được mà.
“O homem finalmente sabe que está sozinho na insensível imensidão do Universo, do qual ele surgiu apenas por acaso.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Eu acho, sabe, a forma como deixamos as coisas...
Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...
Sabe-se de jovens que gastam até 200 dólares por mês em lugares como esses.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Alguém sabe onde fica o Edifício Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Ele não sabe que estou aqui
Ông ấy không biết tôi đến đây
Como é que sabe?
Sao anh lại nghĩ thế?
Você sabe tocar piano?
Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa?
Que sabe?
Biết gì?
Você sabe blefar.
Anh biết tháu cáy mà.
Sabe-se apenas que veio da Flórida.
Gần đây, nó được ghi nhận từ Florida.
Sabes melhor do que ninguém que se tudo à nossa volta se desmorona, a causa somos nós.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Você sabe, aquela mulher Que está repaginando nosso site?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Você sabe beijar?
Nè, cô có biết cách hôn không?
12 Mas ai daquele que sabe que se arebela contra Deus!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.