type trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ type trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ type trong Tiếng Anh.
Từ type trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh máy, loại, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ type
đánh máyverbnoun (to enter characters into a computer using keyboard) Not even a masterpiece gets read unless it's typed. Ngay cả một siêu phẩm cũng không được người ta đọc trừ khi nó được đánh máy. |
loạinoun (grouping based on shared characteristics) Infrared and ultra-violet rays are types of light invisible to the human eye. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được. |
kiểunoun (grouping based on shared characteristics) There are several different types of leukemia . Có nhiều kiểu khác nhau của bệnh bạch cầu . |
Xem thêm ví dụ
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine. Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF. |
The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog. Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi. |
The single will be released with three different types; limited edition, first pressed regular edition, and regular edition. Single sẽ có sẵn 3 phiên bản khác nhau: Limited Edition, Regular First Press Edition và Regular Edition. |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
In 1948, the Admiralty had second thoughts about the undercarriage-less fighter and Supermarine reworked their design by including a nosewheel undercarriage, becoming the Type 508. Năm 1948, hải quân có yêu cầu thứ hai về loại tiêm kích không có bánh đáp, Supermarine đã làm lại thiết kế của mình có bánh đáp và có tên gọi là Type 508. |
Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk. Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý. |
6.2831: Type system and linking. 230101 - Máy tính, khu phức hợp, hệ thống và mạng lưới. (kỹ sư). |
I don't like your boyish type. Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi |
Some languages take consideration of some special types of constructors. Một vài ngôn ngữ còn xem xét một số loại hàm tạo đặc biệt. |
Mime Type Description Suffixes Plugin Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
Under “Select a campaign type,” click Smart. Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
You can filter the type list by any combination of types, such as keywords, topics and extensions. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
I'm just not her type. Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy. |
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite. Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit. |
This type of school district is still the standard in Texas today. Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas. |
Her name was printed in thin, clear type: LAURA ELIZABETH INGALLS. Tên của cô được in bằng mẫu chữ mảnh rõ ràng: LAURA ELIZABETH INGALLS. |
Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
It is a very useful concept, but behaviorally, it may not exactly explain what people do the first time they play these types of economic games or in situations in the outside world. Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng. |
You can start by typing your website’s URL on the tool’s page. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
The type species is Wilaru tedfordi; genus also includes the second species Wilaru prideauxi. Các loại loài này là Wilaru telfordi là loài duy nhất trong chi này, chi cũng bao gồm loài thứ hai Wilaru prideauxi. |
I mean, they're not really the plan-ahead types. Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu. |
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate. Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô cô la. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ type trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới type
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.