vadia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vadia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vadia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vadia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vadia

đĩ

noun

Eu não esqueci que você transou com meu marido, sua vadia miserável.
Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.

Xem thêm ví dụ

Por que Talus e Cobra ligam para essa vadia se eles são guerreiros tão poderosos?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
Tem aspecto de cão vadio.
Bà giống hệt cái của quý của con chó ấy.
Sua vadia...
Con khốn...
Uma vadia grande e burra, sabe-se lá de onde.
Một con ả ngu ngốc ai thèm quan tâm từ đâu đến.
Eu não esqueci que você transou com meu marido, sua vadia miserável.
Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.
Meu Deus! Que vadia ingrata.
Trời, mày đúng là đồ vô ơn.
A vadia nos enganou.
Con chó đó chơi ta rồi.
Você não pode querer exercer o poder supremo... só porque uma vadia jogou uma espada pra você.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
4 Então lhe deram 70 peças de prata do templo* de Baal-Berite,+ e Abimeleque as usou para contratar homens vadios e insolentes para o acompanharem.
4 Họ đưa cho hắn 70 miếng bạc từ đền thờ của Ba-anh-bê-rít. + A-bi-mê-léc dùng chúng để thuê những kẻ xấc xược và công rồi nghề theo mình.
Não é tão charmosa, vadia.
Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn.
O banquete da vadia.
Tiệc của con điếm.
Este é o sonho nómada, um tipo diferente de sonho americano vivido por jovens trabalhadores migratórios, viajantes, pedintes de boleia, vadios e vagabundos.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
Você apenas fique quieta vadia!
câm miệng, đồ chó!
Fiquei no Ian enquanto estava na prisão, vadia!
Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé!
Essa é pela Vadia da Noite.
Đó là cho Night Bitch.
Olha por onde anda, sua vadia!
Nhìn đường đi, con đĩ ngu này.
Passei por um grupo de jovens vadios, que me reconheceram e começaram a gritar.
Tôi đi ngang qua một nhóm du đãng trẻ con. Chúng nhận ra tôi và bắt đầu la lối om sòm.
Aquela vadia me espetou.
Con chó đó đâm ta.
Atire em mim, pequena vadia.
Bắn tao đi, con khốn.
Ela veio lhe dizer que lamenta e que ama você. E não foi por mal que ela agiu como uma vadia.
Cô ấy tới xin lỗi anh, và nói là yêu anh, và cô ấy không cố ý cư xử như con khốn.
Tens caráter, pequena vadia!
Sao lo lắng vậy, bé cưng!
Aquelas vadias me pagam.
Hai con chó cái ấy sẽ phải trả giá.
Gaga criou um par de óculos de sol laminados — o qual ela acreditou retratar um espírito feminino agressivo — para usar no vídeo, explicando: "Eu queria criar um par de alguma coisa para aquelas vadias e algumas das minhas namoradas (...) elas costumavam deixar as lâminas de barbear no lado de suas bocas (...)
Gaga tạo ra một cặp kính bằng lưỡi dao cạo, cô ấy tin rằng sẽ vẽ nên chân dung cứng cỏi của người phụ nữ là một thứ xuất phát từ tâm hồn trong video và giải thích rằng "Tôi muốn thiết kế một cặp kính cho cho các cô gái mạnh mẽ và một số bạn bè của tôi họ đã từng bỏ dao cạo vào trong miệng mình, Những người phụ nữ mạnh mẽ đó là những gì tôi muốn diễn đạt.
Não pode competir com aquela vadia.
Cậu hãy mặt đối mặt với ta
Mas esses vadios então não vêm?
Mấy tay la cà ấy vậy sẽ không đến chăng?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vadia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.