vadio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vadio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vadio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vadio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lười biếng, biếng nhác, lười, kẻ lười biếng, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vadio
lười biếng(slothful) |
biếng nhác(lazybones) |
lười(lazy) |
kẻ lười biếng(bum) |
uể oải(slothful) |
Xem thêm ví dụ
Por que Talus e Cobra ligam para essa vadia se eles são guerreiros tão poderosos? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Admiro a tua determinação, mas controlo eu o tridente, vadia. Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ. |
Tem aspecto de cão vadio. Bà giống hệt cái của quý của con chó ấy. |
“A cidade está cheia de vadios. Thành phố đầy những kẻ ăn không ngồi rồi. |
Se tens mais que um coração vadio, é a sua sorte na vida. Nếu cậu đã có tim, đó là phần của câu. |
Lá vens tu com a coisa de vadia de novo Ta lại quay về cái vụ dâm đãng nữa rồi. |
Sua vadia... Con khốn... |
Cale a boca, sua vadia estúpida. Ngậm cái miệng lại, con chó cái. |
Sabes, para uma vadia arrogante e rica, parece-me que passas muito tempo em Glades. Này, là một con nhỏ giàu có lắm chuyện mà cô ở Glades nhiều quá đấy. |
Uma vadia grande e burra, sabe-se lá de onde. Một con ả ngu ngốc ai thèm quan tâm từ đâu đến. |
Deve achar que sou uma vadia. Chắc anh nghĩ tôi là một người hư hỏng. |
Porque você é uma vadia. Vì cô là con khó ưa. |
Eu não esqueci que você transou com meu marido, sua vadia miserável. Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ. |
As pessoas a julgam errado... porque a mãe dela era a vadia da cidade. Người ta đối xử tệ với cổ... bởi vì mẹ cổ từng là gái ở chợ. |
Meu Deus! Que vadia ingrata. Trời, mày đúng là đồ vô ơn. |
Talvez a vadia da sua esposa... tenha chupado paus infectados e te transformado em um retardado! Chắc là vợ mày bị nhiều thằng mắc bệnh chơi quá... rồi mới đến lượt mày! |
A vadia nos enganou. Con chó đó chơi ta rồi. |
Você não pode querer exercer o poder supremo... só porque uma vadia jogou uma espada pra você. Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông. |
4 Então lhe deram 70 peças de prata do templo* de Baal-Berite,+ e Abimeleque as usou para contratar homens vadios e insolentes para o acompanharem. 4 Họ đưa cho hắn 70 miếng bạc từ đền thờ của Ba-anh-bê-rít. + A-bi-mê-léc dùng chúng để thuê những kẻ xấc xược và vô công rồi nghề theo mình. |
Conheço esta vadia Tôi biết con nhãi đấy |
Não é tão charmosa, vadia. Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn. |
O banquete da vadia. Tiệc của con điếm. |
Alguém viu a Vadia da Noite? Có ai thấy Night Bitch không? |
Este é o sonho nómada, um tipo diferente de sonho americano vivido por jovens trabalhadores migratórios, viajantes, pedintes de boleia, vadios e vagabundos. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
Você apenas fique quieta vadia! câm miệng, đồ chó! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vadio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vadio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.