vaqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vaqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cao bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaqueiro

cao bồi

noun

Nunca usei botas de vaqueira em toda a minha vida!
Cả đời em chưa bao giờ đi bốt cao bồi.

Xem thêm ví dụ

Vamos lá molhar os nossos pezinhos, vaqueiro.
Hãy tham gia cuộc vui nào.
Tenho de te dizer, Ross, tu também não és propriamente um vaqueiro.
Em phải nói với anh rằng, Ross, đừng để anh giống như đang xây dựng hình tượng 1 kẻ đáng khinh.
Olá vaqueiros, bem-vindos ao " Salão do Bisbee ".
Xin chào các chàng cao bồi, chào mừng Hội quán của Bisbee.
Vai com calma, vaqueiro.
Chàng cao bồi.
Um índio vaqueiro, um pistoleiro pau-d'água, um maníaco sexual e um tio!
Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú!
Ok vaqueiro.
Được rồi.
Ela era uma vaqueira alta e esguia que gostava de montar no touro mecânico do Slim Clem’s, na saída da rodovia Setenta.
Cô là một cô gái miền Texas cao ráo, mảnh dẻ thích cưỡi bò máy ở quán Slim Clem’s gần đường cao tốc 70.
Olhe, Holliday, enquanto representar a lei aqui, nenhum daqueles vaqueiros passará o limite da cidade com uma arma.
Nghe đây, Holliday, chừng nào tôi còn là cảnh sát ở đây. không có một tên cao bồi nào được mang súng vượt qua cái giới hạn cuối cùng đó.
Há uns anos atrás, um grupo de vaqueiros independentes chegou aqui.
Câu chuyện vài năm trước, có một đàn bò chạy đồng đã tới đây.
Salta, vaqueira!
Tới đây, cowgirl!
Há muito tempo vaqueiros conduzem gado nessa região, em especial na época de seca.
Từ lâu những anh cao bồi đã lùa bầy gia súc của chủ qua vùng này, nhất là vào những lúc hạn hán.
Olhe, vaqueiro, será melhor que faça o que te mandam,... sem fazer perguntas.
Nghe đây, cao bồi, anh nên đứng dậy đi nếu anh chỉ cần làm những gì được kêu và đừng có thắc mắc gì.
Este é o meu novo vaqueiro.
Đây là người nuôi ngựa mới của cha.
Vocês da Delta são um bando de vaqueiros indisciplinados.
Mấy tay Delta các anh thật là bất trị.
Claro que os vaqueiros como nós não sabemos de negócios.
Cao bồi như chúng ta, chúng ta không giỏi trong việc đó đâu.
Somos recém-casados com uma atração pela vida de vaqueiro, não?
Một đôi mới cưới mong muốn một không gian rộng lớn, đúng không?
Sim, eu acho que eu prefiro agir do que vê-la como a ruína da hipótese dos vaqueiros de ganhar o Super Bowl.
Tôi thích xem cô ta diễn hơn là phá hỏng cơ hội của 1 tên cao bồi sắp chiến thắng trong trận bowling.
Um dos vaqueiros perguntou-me o que deveríamos fazer.
Một người chăn bò hỏi tôi xem chúng tôi phải làm gì.
Esses são os Texans, não as Vaqueiras de Dallas.
Đây là Texans, phải Dallas Cowgirls chó đâu.
Nunca usei botas de vaqueira em toda a minha vida!
Cả đời em chưa bao giờ đi bốt cao bồi.
Continua sendo um vaqueiro McClane.
vẫn tính cao bồi, ngài McClane.
Nunca esqueci a expressão da minha mãe no dia em que disse que se não me metesse num convento, convertia-me numa cowgirl ( vaqueira ).
Tôi sẽ không bao giờ quên nét mặt của mẹ tôi... vào cái ngày mà tôi nói với bà nếu tôi không vào tu viện... và hiến đời mình cho Chúa, thì tôi sẽ là một cao bồi.
Onde arranjo roupa de vaqueira no dia de Accão de Gracas?
Tớ đào đâu ra bộ đồ cowgirI trong ngày Lễ Tạ Ơn?
Foda-se, vaqueiro!
Mẹ kiếp, thằng cao bồi này!
Sabe como o negócio aumenta com a vinda dos vaqueiros.
Anh biết khi các chàng cao bồi vô thị trấn thì bận rộn ra sao rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.