varanda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varanda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varanda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ varanda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ban công, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varanda

ban công

noun

E tive de subir pela varanda para entrar, como era costume.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.

Ban công

E tive de subir pela varanda para entrar, como era costume.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.

Xem thêm ví dụ

Para tornar as varandas mais confortáveis por um maior período de tempo ao longo do ano, estudámos o vento com simulações digitais, para que o efeito da forma das varandas quebre o vento e confunda o vento e torne as varandas mais confortáveis e menos ventosas.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
Dubose estava na sua varanda quando passámos
Bà Dubose đã trụ ở hiên nhà khi chúng tôi đi ngang.
Andamos a beijar tipos nas varandas?
Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu?
O Tio Ibrahim estava sempre pendurado na varanda a falar comigo enquanto eu estava a pintar.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
Eu a vi enquanto se refrescava na sua enorme varanda.
Tôi thấy cô hàng lang
Estou construindo uma varanda pra eu poder sentar à noite fumar meu cachimbo, beber café e olhar o por do sol.
Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.
Vou saltar da varanda.
Tôi sẽ nhảy xuống ban-công.
Espaçoso quarto principal, além de enorme varanda
Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn
Entre o meu quarto e a casa de banho, havia uma varanda por cima da sala de família, onde todos se juntavam e viam televisão.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
Little Bill disse que ele está construindo a varanda dele.
Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên.
Minha mãe me fazia deixá-las na varanda dos fundos.
Mẹ tôi bắt tôi phải để đôi vớ lại ở bên ngoài cửa sau.
Lydia Davis acabou de se jogar da varanda.
Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công.
Claro que minha mãe sente a necessidade de ficar na varanda da frente e acenar, como se eu tivesse cinco anos.
Tất nhiên mẹ tôi muốn đứng trước cửa vẫy tay chào, như thể tôi còn bé bỏng lắm.
Todas as quintas-feiras à noite, um número de até 30 crianças e jovens de 3 a 19 anos sentam-se na varanda da casa da família Ramoutar e participam com entusiasmo da reunião de um grupo chamado carinhosamente de “Nossa Grande Família Feliz”.
Mỗi tối thứ Năm, có khi nhiều đến 30 em, từ 3 đến 19 tuổi, ngồi dưới một chỗ có mái che bên ngoài sân nhà của gia đình Ramoutar hăng hái tham gia vào một nhóm có tên là “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc của Chúng Ta.”
Grandes varandas e salões principais fora construídos em muitos locais populares durante o período Edo para acomodar um grande número de peregrinos.
Các mái hiên lớn và hội trường chính đã được xây dựng tại nhiều công trình nổi tiếng trong suốt thời kỳ Edo để chứa được số lượng lớn những khách hành hương.
Então criámos um modo de usar as varandas como os novos conetores sociais.
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
E depois esta espécie de curva, com esta varanda e esta saia, uma espécie de bailarina levantando a saia para nos deixar entrar no vestíbulo.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Ele sugeriu que ficaria feliz de dormir na cadeira de balanço da varanda.
Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng.
E tive de subir pela varanda para entrar, como era costume.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.
Estávamos varando entre dois exércitos sem nenhum incidente.
Chúng tôi đã vượt qua hai to quân địch mà không có chuyện gì xảy ra cả.
Se aceitar, podemos falar do sexo na varanda?
Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không?
Tenho observado você nas festas, nas varandas, nas corridas...
Anh đã theo dõi em tại các bữa tiệc sân vườn, trên các hành lang, tại các cuộc đua.
" Esta manhã, o leiteiro caiu morto na varanda! "
" Sáng nay, người đưa sữa đã chết ở hành lang. "
Vi o Larry esta manhã na varanda quando saí para ir buscar o jornal.
Tôi gặp Larry sáng nay, trên ban công, khi tôi ra ngoài lấy báo.
Arthur quisesse ir para o Céu, podia ao menos vir à varanda.
Giống như nếu ông Arthur thèm khát nước trời ít nhất ông ấy phải bước ra cổng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varanda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.