veinte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veinte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veinte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ veinte trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hai mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veinte
hai mươinumeral Vivo en la calle Río Largo, número doscientos veinte. Tôi sống ở số nhà hai trăm hai mươi, đường Comprido. |
Xem thêm ví dụ
Puedes coger el tren de la una y veinte. Và đi chuyến xe 1 giờ 20. |
Olive y yo llevamos cerca de veinte años en la obra itinerante, visitando una congregación diferente cada semana. Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau. |
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
¿Tiene idea del tiempo que necesita una cadena de veinte aminoácidos para formarse? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
5 José llevaba más de veinte años sin ver a su anciano padre, el patriarca Jacob. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
Este dinero se lo dio a a Dill, que lo gastó en ir veinte veces al cine. Bà cho Dill số tiền đó, nhờ thế nó đi xem phim được hai mươi lần |
Recuerdo que empecé a sentir un aprecio sincero por el rescate hace veinte años, cuando me encontraba de pie en la funeraria observando a mi querido padre difunto. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
Para 1958 había en Guatemala más de setecientos Testigos, veinte congregaciones y tres circuitos. Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala. |
El tamaño de los plesiosaurios variaba significativamente, desde la longitud de Trinacromerum estimada en tres metros hasta los veinte metros de Mauisaurus. Kích thước của các loài Plesiosauria khác nhau có sự khác biệt đáng kể, với Trinacromerum có chiều dài ước tính khoảng 3 mét nhưng Mauisaurus có thể lên đến 20 mét. |
Como promedio, todos los meses se bautizan más de veinte mil nuevos testigos de Jehová. Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
La hermana le dio un buen testimonio y más tarde le entregó el folleto Los testigos de Jehová en el siglo veinte. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
Al parecer pasó más de veinte años en prisión, y los historiadores creen que murió alrededor de 1575. Các sử gia cho rằng ông qua đời vào khoảng năm 1575. |
¡ Hay quinientos millones en la maleta y veinte toneladas de cocaína en los camiones! Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
A principios del siglo veinte, Tailandia, tomando lecciones de Birmania, un vecino militarmente más fuerte que no logró protegerse del Imperio británico en 1885, usó un enfoque flexible y transigente hacia sus pares, incluyendo numerosos países occidentales y Japón. Trong gia đoạn đầu thế kỷ 20, Thái Lan sau khi học tập các bài học kinh nghiệm từ Myanma, một nước có quân đội mạnh nhưng không thể bảo vệ khỏi sự tấn công của quân đội Anh năm 1885 đã áp dụng các biện pháp ngoại giao khôn khéo và thỏa hiệp với các cường quốc phương Tây và với Nhật Bản. |
Además, no hay duda de que para muchos el nazismo fue una excitante idea nueva en la Alemania en aprietos económicos de los años veinte, ¡pero qué dolores causó! Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao! |
Veinte años? Hai mươi năm? |
Como mi escritora favorita, Jane Austen, dice: "Una mujer soltera de siete y veinte no puede nunca esperar que va a sentir o inspirar afecto otra vez". Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
Pasamos de diez casos por hora a casi veinte. Từ 10 vụ / h đã tăng lên đến gần 20 vụ / h rồi. |
El rey cananeo Jabín llevaba veinte años oprimiendo a los israelitas cuando Dios mandó a la profetisa Débora a decirle al juez Barac que fuera a la batalla. Vua Ca-na-an là Gia-bin đã đàn áp dân Y-sơ-ra-ên trong 20 năm, và Đức Chúa Trời dùng nữ tiên tri Đê-bô-ra thúc đẩy quan xét Ba-rác ra tay hành động. |
Aunque obedecimos la disposición, solo conseguimos permiso para acomodar allí a veinte hermanos de color. Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen ở đó mà thôi. |
Consumimos un valioso recurso emocional y espiritual al aferrarnos al recuerdo de una nota discordante que tocamos en un recital de piano en nuestra infancia, o algo que dijo o hizo nuestro cónyuge hace veinte años y que estamos decididos a recriminarle por otros veinte, o un incidente en la historia de la Iglesia que comprueba nada más ni nada menos que los mortales siempre tendrán dificultades para estar a la altura de las expectativas inmortales situadas ante ellos. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Janny: Entre los dos llevamos más de ciento veinte años en el servicio de tiempo completo. Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm! |
La policía está TELLIN'me un camión que fue robado... de una explotación veinte kilometros desde aquí... Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km... |
Una mirada en los últimos veinte años, una verdadera mirada a tus propios hijos y lo hubieras sabido. Cha chỉ cần 1 lần nhìn lại 20 năm trước, thật sự nhìn con của cha 1 và cha sẽ biết ngay. |
Cuando llegamos, en 1961, había unos seiscientos Testigos y veinte congregaciones. Khi chúng tôi đến vào năm 1961, nước này có khoảng 600 Nhân-chứng và 20 hội thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veinte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới veinte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.