violeta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violeta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violeta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ violeta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tím, viola, tía, Tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violeta
tímnoun A tua mulher estará com um vestido violeta. Vợ anh sẽ mặc một chiếc váy màu tím. |
violaadjective Quando tinha 9 anos, fiz o papel de Violeta, na Noite de Reis. Lúc 9 tuổi, tôi đóng trong vai Viola trong vở Đêm Thứ 12. |
tíaNoun;Adjective |
Tímproper A tua mulher estará com um vestido violeta. Vợ anh sẽ mặc một chiếc váy màu tím. |
Xem thêm ví dụ
Violet não vai falar. Violet sẽ không nói đâu. |
Violet negou-se a isso, e, como punição, foi proibida de tirar água do poço público. Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng. |
Violet, estou falando com você! Violet, tao đang nói chuyện với mày. |
A frequência mais baixa que conseguimos ver é o vermelho e a frequência mais alta é o violeta. Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím. |
Josefina usava perfume com cheiro a violetas, levou violetas no dia do seu casamento, e Napoleão enviava-lhe um ramo de violetas em todos os seus aniversários. Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm. |
A seguir, a Andie levou-nos à Violet. Andie đưa cả bọn tới gặp Violet. |
Você não sabe o que diz, Violet. Cô không biết mình đang nói gì đâu, Violet. |
Não vai me responder, Violet? Con có chịu trả lời mẹ không, Violet? |
Essa é a Violeta que conheço e amo! Đó là Violet mà anh quen và yêu! |
Violeta viu Ema e mostrou-lhe a língua. Violet thấy Emma và thè lưỡi ra. |
Violeta fez que sim com a cabeça, limpando as lágrimas com a mão. Violet gật đầu, lấy tay lau nước mắt. |
"Violet Hill" foi confirmado como o primeiro single de Viva la Vida, com uma data de lançamento de 5 de maio. Ban nhạc xác nhận "Violet Hill" là đĩa đơn đầu tiên từ Viva la Vida với ngày phát hành 5 tháng 5. |
O terceiro cutucão da Violeta foi tão forte que até doeu. Cái chọc thứ ba của Violet mạnh đến mức đau. |
Vermelho-Violeta Pálido #color Đỏ tím xanh nhợt#color |
Violet nasceu quando a Jamaica era uma parte do Império Britânico, sendo a última súdita viva do reinado da Rainha Vitória. Brown sinh ra khi Jamaica là một phần của Đế quốc Anh và là người duy nhất còn sống cuối cùng của thời Nữ hoàng Victoria. |
Violet, não! Violet, Không! |
Conde Olaf, é agora marido da Violet. Bá tước Olaf, anh giờ là chồng hợp pháp của Violet. |
Violet, achas que o teu irmãozinho leitor é muito corajoso e inteligente? Violet, ngươi có thấy thằng em trai mọt sách của ngươi rất dũng cảm và thông minh không? |
Nós colhíamos violetas todo dia. Mỗi ngày chúng tôi đi hái hoa violet. |
No extremo à esquerda, vêm uma linha violeta. Tại phía xa bên trái, bạn thấy thanh màu tím. |
Árvores não são violeta, grama não é carvão e um homem não pode... voar. Cây cối không phải màu tím, cỏ không phải là than, và một người không thể... bay. |
Melhoras, Violet. Cố gắng lên, Violet. |
Depois da cor violeta no fim do espectro visível vem a luz ultravioleta (UV). Phía ngoài vùng màu tím của miền quang phổ mà chúng ta nhìn thấy được là tia cực tím (UV). |
Vermelho-Violeta Médiocolor Đỏ tím xanh nhợtcolor |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violeta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới violeta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.